Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor
tdoctor

Thương hiệu: MSD (Merck Sharp & Dohme)

Diprospan Injection 1ml – Thuốc tiêm Betamethasone kháng viêm, điều trị viêm khớp dạng thấp hiệu quả

(SP064980)
tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor 3 Đánh giá
Liên hệ mua lẻ 0393.167.234
Liên hệ mua sỉ Gọi điện Tdoctor
100.000đ
Chọn đơn vị: Hộp

Danh mục: Cơ xương khớp

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

Quy cách: Hộp 1 ống 1ml

Xuất xứ thương hiệu: Bỉ

Nhà sản xuất: Schering - Plough Labo N.V.

Nước sản xuất: Bỉ

Công dụng:

Điều trị bệnh cơ xương và mô mềm:

Viêm khớp dạng thấp

Viêm xương khớp

Viêm bao hoạt dịch

Viêm đốt sống dạng thấp

Viêm rễ thần kinh, đau thần kinh tọa

Đau lưng, vẹo cổ

Viêm gân, viêm quanh gân

Điều trị bệnh dị ứng:

Hen phế quản mạn tính

Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm

Phù mạch thần kinh

Mề đay

Phản ứng dị ứng thuốc

Vết đốt côn trùng

Điều trị bệnh về da:

Viêm da dị ứng (chàm)

Viêm da thần kinh

Vảy nến

Lupus ban đỏ dạng đĩa

Rụng tóc từng vùng

Trứng cá dạng nang

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Liên hệ Hotline 0393.167.234
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Diprospan Injection 1ml chứa Betamethasone dipropionate + sodium phosphate điều trị viêm khớp, viêm bao hoạt dịch, dị ứng. Sản phẩm chính hãng MSD, tác dụng nhanh và kéo dài.

Thành phần

Mỗi ống 1ml chứa:

Betamethasone dipropionate: 5mg (tương đương 5mg betamethasone)

Betamethasone disodium phosphate: 2mg (tương đương 2mg betamethasone)

Tổng hàm lượng betamethasone: 7mg/ml

Tá dược: Disodium edetate, sodium chloride, polysorbate 80, carmellose sodium, benzyl alcohol, methyl parahydroxybenzoate, nước cất tiêm và các tá dược khác.

Công dụng

Điều trị bệnh cơ xương và mô mềm:

Viêm khớp dạng thấp

Viêm xương khớp

Viêm bao hoạt dịch

Viêm đốt sống dạng thấp

Viêm rễ thần kinh, đau thần kinh tọa

Đau lưng, vẹo cổ

Viêm gân, viêm quanh gân

Điều trị bệnh dị ứng:

Hen phế quản mạn tính

Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm

Phù mạch thần kinh

Mề đay

Phản ứng dị ứng thuốc

Vết đốt côn trùng

Điều trị bệnh về da:

Viêm da dị ứng (chàm)

Viêm da thần kinh

Vảy nến

Lupus ban đỏ dạng đĩa

Rụng tóc từng vùng

Trứng cá dạng nang

Cách dùng

Đường dùng:

Tiêm bắp sâu: Vào vùng mông cho tác dụng toàn thân

Tiêm trong khớp: Trực tiếp vào khoang khớp

Tiêm quanh khớp: Vào vùng mô mềm xung quanh khớp

Tiêm tại chỗ: Vào tổn thương da

Liều dùng:

Dùng toàn thân:

Liều khởi đầu: 1-2ml tiêm bắp sâu

Bệnh nặng: có thể dùng 2ml ban đầu

Lặp lại khi cần thiết tùy theo đáp ứng

Tiêm trong khớp:

Khớp lớn (gối, háng, vai): 1-2ml

Khớp trung bình (khuỷu, cổ tay, cổ chân): 0.5-1ml

Khớp nhỏ (bàn tay, bàn chân): 0.25-0.5ml

Tiêm tại chỗ cho bệnh da:

Liều: 0.2ml/cm² diện tích tổn thương

Tổng liều không quá 1ml/tuần

Cách sử dụng:

Lắc đều trước khi dùng

Sử dụng kỹ thuật vô khuẩn nghiêm ngặt

Có thể pha với thuốc tê tại chỗ nếu cần

Tiêm chậm và đều

Theo dõi bệnh nhân sau tiêm

Lưu ý

Thận trọng:

Không tiêm tĩnh mạch hoặc dưới da

Tránh tiêm vào khớp đã nhiễm khuẩn

Không tiêm trực tiếp vào gân

Thận trọng ở bệnh nhân suy thận, tăng huyết áp

Theo dõi trẻ em khi dùng kéo dài

Tác dụng phụ có thể gặp:

Rối loạn nước và điện giải

Loãng xương, nhược cơ

Loét dạ dày

Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn

Rối loạn kinh nguyệt

Đục thủy tinh thể

Tăng áp lực nội nhãn

Tương tác thuốc:

Phenobarbital, phenytoin: giảm tác dụng corticosteroid

Thuốc lợi tiểu: tăng nguy cơ hạ kali máu

Thuốc chống đông: có thể thay đổi tác dụng chống đông

Thuốc tiểu đường: cần điều chỉnh liều

Lưu ý đặc biệt:

Chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ

Không tự ý tăng giảm liều

Thông báo cho bác sĩ về các thuốc đang dùng

Tránh tiếp xúc với người bị thủy đậu, sởi khi đang điều trị

Cần theo dõi định kỳ khi dùng kéo dà

Bảo quản

Nhiệt độ dưới 30°C

Tránh ánh sáng trực tiếp

Không để đông đá

Để xa tầm tay trẻ em

Sử dụng ngay sau khi mở

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

Gửi đánh giá

  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Đang xử lý...