Thương hiệu: StellaPharm
Lipistad Atorvastatin 20mg Stella (H/30v)





Danh mục: Thuốc tim mạch & tạo máu
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách: Hộp 30 viên
Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
Nhà sản xuất: StellaPharm
Nước sản xuất: Việt Nam
Công dụng:
- Điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (tăng cholesterol máu có tính gia đình dị hợp tử và không có tính gia đình), tăng lipid máu hỗn hợp (nhóm IIa và IIb theo phân loại Fredrickson), tăng triglycerid máu (nhóm IV, theo phân loại Fredrickson) và rối loạn betalipoprotein máu (nhóm III theo phân loại Fredrickson) mà không có đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn.
- Điều trị tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử.
- Dự phòng biến chứng tim mạch cho bệnh nhân không có biểu hiện bệnh tim mạch rõ ràng trên lâm sàng, có hoặc không có rối loạn lipid máu, nhưng có các yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch vành, hoặc có tiền sử gia đình mắc bệnh mạch vành giai đoạn sớm
- Dự phòng biến chứng tim mạch cho bệnh nhân có biểu hiện bệnh mạch vành rõ ràng trên lâm sàng.
- Điều trị tăng cholesterol máu có tính gia đình dị hợp tử ở trẻ em trai và trẻ em gái đã có kinh nguyệt từ 10 – 17 tuổi.-
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Miễn phí 100%
đổi hàng
-
Miễn phí vận chuyển
theo chính sách giao hàng
Nội dung chính

Mô tả sản phẩm
- Mặc định
- Lớn hơn
Stadnex 40 Esomeprazol 40mg Stella (H/28v) là thuốc ức chế bơm proton (PPI), chứa thành phần Esomeprazol 40mg. Thuốc được sử dụng để điều trị các vấn đề liên quan đến dạ dày và thực quản như trào ngược dạ dày thực quản (GERD), loét dạ dày, và viêm loét thực quản do axit.
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci) 20mg;
Tá dược: Microcrystallin cellulose, lactose monohydrat, croscarmellose natri, povidon K30, polysorbat 80, magnesi stearat, hypromellose, macrogol 6000, titan dioxyd, talc vừa đủ 1 viên.
Công dụng
- Điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (tăng cholesterol máu có tính gia đình dị hợp tử và không có tính gia đình), tăng lipid máu hỗn hợp (nhóm IIa và IIb theo phân loại Fredrickson), tăng triglycerid máu (nhóm IV, theo phân loại Fredrickson) và rối loạn betalipoprotein máu (nhóm III theo phân loại Fredrickson) mà không có đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn.
- Điều trị tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử.
- Dự phòng biến chứng tim mạch cho bệnh nhân không có biểu hiện bệnh tim mạch rõ ràng trên lâm sàng, có hoặc không có rối loạn lipid máu, nhưng có các yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch vành, hoặc có tiền sử gia đình mắc bệnh mạch vành giai đoạn sớm
- Dự phòng biến chứng tim mạch cho bệnh nhân có biểu hiện bệnh mạch vành rõ ràng trên lâm sàng.
- Điều trị tăng cholesterol máu có tính gia đình dị hợp tử ở trẻ em trai và trẻ em gái đã có kinh nguyệt từ 10 – 17 tuổi.-
Cách dùng
Liều dùng:
- Trước khi tiến hành điều trị với atorvastatin, cần kiểm soát tình trạng tăng cholesterol máu bằng chế độ ăn hợp lý, tập thể dục và giảm cân ở các bệnh nhân béo phì, và điều trị các bệnh lý cơ bản. Các bệnh nhân nên duy trì chế độ ăn tiêu chuẩn giảm cholesterol trong quá trình điều trị bằng atorvastatin.
- Tăng cholesterol máu nguyên phát và tăng lipid máu phối hợp (hỗn hợp): 10 mg x 1 lần/ngày.
- Tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử: 10 – 80 mg/ngày. Nên dùng atorvastatin phối hợp với các liệu pháp hạ lipid máu khác (ví dụ: truyền LDL) hoặc sử dụng khi không còn các liệu pháp khác.
- Phòng bệnh tim mạch: 10 mg/ngày.
- Bệnh nhi tăng cholesterol máu có tính chất gia đình dị hợp tử:
≥ 10 tuổi: Liều khởi đầu 10 mg/ngày. Có thể tăng liều hàng ngày lên đến 80 mg.
< 10 tuổi: Không được chỉ định.
- Bệnh nhân đang dùng các thuốc có tương tác với atorvastatin:
Cyclosporin, tipranavir, ritonavir, telaprevir: Tránh điều trị bằng atorvastatin.
- Lopinavir + ritonavir: Nên thận trọng khi kê toa atorvastatin và sử dụng liều cần thiết thấp nhất.
- Clarithromycin, itraconazol, saquinavir + ritonavir, darunavir + ritonavir, fosamprenavir, fosamprenavir + ritonavir: Giới hạn ở liều 20 mg và nên có đánh giá lâm sàng.
- Nelfinavir, boceprevir: Giới hạn ở liều 40 mg nên có đánh giá lâm sàng.
Cách dùng:
Lipistad 20 được dùng bằng đường uống. Có thể sử dụng atorvastatin vào bất kỳ thời gian nào trong ngày, có kèm theo hay không kèm theo thức ăn.
Lưu ý
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

-
SP CHÍNH HÃNG
Đa dạng và chuyên sâu
-
ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY
kể từ ngày mua hàng
-
CAM KẾT 100%
chất lượng sản phẩm
-
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
theo chính sách giao hàng

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc
-
Duy Nguyễn Nhất
Rất tuyệt vời, đặc biệt trong mùa dịch đi lại khó khăn. Chúc tdoctor ngày càng phát triển và mở rộng phạm vi ra nhiều tỉnh hơn, nhất là vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Quốc Bình Vũ
Ứng dụng rất hay. Giúp mọi người hạn chế bệnh gì cũng phải đến bệnh viện khám. Đỡ mất thời gian, công sức và tiền bạc vì nhiều khi vô gặp bs cũng chỉ cần hỏi vài câu và cho SP.
-
Nguyễn Ngọc Minh
Em bị ung thư thấy bác sĩ tuyến trung ương trong hệ thống tdoctor, bác sĩ bên tdoctor rất nhiệt tình, rất tiện cho trường hợp mua sản phẩm dược và thực phẩm chức uy tín online.
Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?
* Giúp kích hoạt cơ chế sản sinh Hormone sinh dục nam nội sinh một cách tự nhiên.
* Bổ thận tráng dương, tăng cường sinh lý, phục hồi khả năng sinh lý nam giới.
* Hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương, xuất tinh sớm, di tinh, mộng tinh… làm chậm quá trình mãn dục nam.
* Giúp tăng cường lưu thông máu, tăng cường ham muốn, khắc phục tình trạng rối loạn cương dương ở nam giới.
Trung bình
0/5Bạn đã dùng sản phẩm này
Gửi đánh giáĐánh giá sản phẩm
Bình luận sản phẩm
Trả lời