Thương hiệu: Davipharm

MAGRAX hỗ trợ điều trị xương khớp

(SP905443)
3 Đánh giá
210.000đ / Hộp

Danh mục: Thuốc về xương khớp

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất: Davipharm

Công dụng: Hỗ trợ điều trị: Viêm xương khớp. Cơn gout cấp. Viêm khớp dạng thấp. Đau cấp do phẫu thuật răng. Thống kinh nguyên phát. 2/3 TOA092CBBĐau cơ xương mãn tính.

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Xem shop
Liên hệ Hotline 0349.4441.64
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

THÀNH PHẦN:

Mỗi viên nén bao phim chứa:

Etoricoxib ...................................... 90 mg

Tá dược: Cellulose vi tinh thể, lactose monohydrat, povidon, natri starch glycolat, natri lauryl sulfat, magnesi stearat, hydroxypropylmethylcellulose, talc, titan dioxyd, polyethylen glycol 6000,màu green mint, màu sunset yellow, màu brilliant blue.

Đặc tính dược lực học:

Etoricoxib là thuốc ức chế cyclooxygenase (COX-2) có chọn lọc ở nồng độ trị liệu.

Nồng độ COX-2 cao tại những mô bị viêm dẫn tới sự tổng hợp prostaglandin là chất trung gian của quá trình đau và viêm.

Trong nghiên cứu dược lâm sàng, etoricoxib ức chế COX-2 tùy thuộc vào liều dùng mà không ức chế COX-1 ở liều lên đến 150 mg/ ngày.

Đặc tính dược động học:

Hấp thu: Etoricoxib được hấp thu tốt qua đường uống. Sinh khả dụng tuyệt đối xấp xỉ 100%. Sau khi uống 120 mg một lần/ ngày đến trạng thái hằng định, nồng độ đỉnh trong huyết tương (Cmax = 3,6 µg/ mL) đạt được sau 1 giờ. Diện tích dưới đường cong là 37,8 µg. giờ/ mL. Dược động học của etoricoxib tuyến tính trong khoảng liều điều trị.

Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu etoricoxib, nhưng ảnh hưởng đến tốc độ hấp thu.

Phân bố: Khoảng 92% etoricoxib gắn protein huyết tương trong khoảng nồng độ 0,05 - 5 µg/ mL. Thể tích phân bố ở trạng thái hằng định khoảng 120 L.

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa lớn với < 1% liều dùng phát hiện trong nước tiểu dưới dạng thuốc nguyên vẹn. Con đường chuyển hóa chính thành dẫn chất 6'-hydroxymethyl được xúc tác bởi enzym CYP. Dường như CYP3A4 đóng góp vào quá trình chuyển hóa thuốc in vivo. Các nghiên cứu in vitro cho thấy CYP2D6, CYP2C9, CYP1A2 và CYP2C1 cũng xúc tác cho quá trình chuyển hóa chính, nhưng vai trò của chúng chưa được nghiên cứu in vivo.

Đã xác định được 5 chất chuyển hóa ở người. Chất chuyển hóa chính là dẫn chất 6' acid carboxylic của etoricoxib được hình thành chủ yếu bởi oxy hóa thêm dẫn chất 6'-hydroxymethyl. Những chất chuyển hóa chủ yếu không có hoạt tính hoặc có hoạt tính ức chế COX-2 yếu. Không có chất chuyển hóa nào ức chế COX-1.

Thải trừ: Sau khi tiêm tĩnh mạch liều đơn 25 mg etoricoxib đánh dấu phóng xạ ở người khỏe mạnh, 70% hoạt tính phóng xạ được tìm thấy trong nước tiểu và 20% trong phân, chủ yếu ở dạng các chất chuyển hóa. Dưới 2% được tìm thấy dạng không đổi.

Sự thải trừ etoricoxib chủ yếu ở dạng các chất chuyển hóa bởi sự bài tiết của thận. Nồng độ hằng định của etoricoxib đạt được trong vòng đạt được trong vòng 7 ngày sau khi uống 120 mg một lần/ ngày, nửa đời là khoảng 22 giờ. Độ thanh thải huyết tương sau 1 liều 25 mg tiêm tĩnh mạch ước tính khoảng 50 mL/ phút. 

Thành phần

Etoricoxib ...................................... 90 mg Tá dược: Cellulose vi tinh thể, lactose monohydrat, povidon, natri starch glycolat, natri lauryl sulfat, magnesi stearat, hydroxypropylmethylcellulose, talc, titan dioxyd, polyethylen glycol 6000,màu green mint, màu sunset yellow, màu brilliant blue.

Công dụng

Hỗ trợ điều trị: Viêm xương khớp. Cơn gout cấp. Viêm khớp dạng thấp. Đau cấp do phẫu thuật răng. Thống kinh nguyên phát. 2/3 TOA092CBBĐau cơ xương mãn tính.

Cách dùng

Viêm xương khớp, thống kinh nguyên phát, đau cơ xương mãn tính: 60 mg/ ngày. Viêm khớp dạng thấp: 90 mg/ ngày. Cơn gout cấp, đau cấp do phẫu thuật răng: 120 mg/ ngày. Liều 120 mg chỉ dùng trong giai đoạn cấp.

Lưu ý

Thận trọng ở bệnh nhân có bệnh tim thiếu máu, suy thận, xơ gan, suy tim, rối loạn chức năng thất trái, tăng huyết áp, có nguy cơ phù, người lớn tuổi, bệnh nhân mất nước. Nguy cơ huyết khối tim mạch: Các thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), không phảiaspirin, dùng đường toàn thân, có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện biến cố huyết khối tim mạch, bao gồm cả nhồi máu cơ tim và đột quỵ, có thể dẫn đến tử vong. Nguy cơ này có thể xuất hiệnsớm trong vài tuần đầu dùng thuốc và có thể tăng lên theo thời gian dùng thuốc. Nguy cơ huyết khối tim mạch được ghi nhận chủ yếu ở liều cao. Bác sỹ cần đánh giá định kỳ sự xuất hiện của các biến cố tim mạch, ngay cả khi bệnh nhânkhông có các triệu chứng tim mạch trước đó. Bệnh nhân cần được cảnh báo về các triệu chứngcủa biến cố tim mạch nghiêm trọng và cần thăm khám bác sỹ ngay khi xuất hiện các triệu chứng này. Để giảm thiểu nguy cơ xuất hiện biến cố bất lợi, cần sử dụng etoricoxib ở liều hàng ngày thấpnhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có t

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Bình luận
  • Trần Hùng 16/02/2024

    Sản phẩm tốt

    H
  • Nguyễn Mạnh Tường 12/12/2023

    Tôi đã dùng cảm thấy chất lượng và nhân viên hỗ trợ nhiệt tình

    T
  • Mỹ Linh 10/12/2023

    Tốt!

    L
Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

xem các nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Đang xử lý...