Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor
tdoctor

Thương hiệu: IMEXPHARM

Thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg Imexpharm điều trị viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa (14 viên)

(SP791534)
tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor 3 Đánh giá
Liên hệ mua lẻ 0393.167.234
Liên hệ mua sỉ Gọi điện Tdoctor
164.000đ
Chọn đơn vị: Hộp

Danh mục: Thuốc kháng sinh

Dạng bào chế: Viên nén phân tán

Quy cách: Hộp 2 vỉ x 7 viên

Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm

Nước sản xuất: Việt Nam

Công dụng:

Công dụng (chỉ định)

Thuốc Biocemet DT chỉ định điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra ở người lớn và trẻ em như:

  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
  • Viêm tai giữa cấp tính.
  • Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn.
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
  • Viêm bàng quang.
  • Viêm thận - bể thận.
  • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp, đặc biệt là viêm tủy xương.

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Liên hệ Hotline 0393.167.234
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg Imexpharm điều trị viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa (14 viên)

Thành phần

  • Amoxicillin                 500mg
  • Clavulanic acid           62.5mg


Công dụng

Công dụng (chỉ định)

Thuốc Biocemet DT chỉ định điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra ở người lớn và trẻ em như:

  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
  • Viêm tai giữa cấp tính.
  • Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn.
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
  • Viêm bàng quang.
  • Viêm thận - bể thận.
  • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp, đặc biệt là viêm tủy xương.

Cách dùng

Cách dùng

Hướng dẫn cách mở bao bì

Dùng tay hoặc dụng cụ sắc nhọn khoét mở theo đường viền trên vỉ để lấy viên. Không bấm, ấn để lấy viên thuốc ra khỏi vỉ để tránh viên bị gãy hoặc vỡ. Nếu hình dạng viên thuốc không còn nguyên vẹn, vẫn tiến hành pha thuốc vào nước và sử dụng theo hướng dẫn. Sử dụng viên ngay sau khi lấy ra khỏi vỉ

Viên nén phân tán Biocemet DT được dùng bằng đường uống

Hòa viên thuốc vào một ít nước, khuấy đều và uống ngay. Có thể đặt viên thuốc vào miệng cho tan rã, sau đó nuốt và uống ngay với nhiều nước.

Thời điểm dùng thuốc

Nên uống vào đầu bữa ăn để giảm thiểu khả năng không dung nạp ở đường tiêu hóa và uống với nhiều nước để tránh khả năng tạo tinh thể niệu.

Liều dùng

Liều lượng thường được thể hiện theo hàm lượng amoxicilin/acid clavulanic trừ khi được nêu rõ theo liều của từng thành phần riêng lẻ. Việc lựa chọn liều của Biocemet DT phụ thuộc vào các yếu tố sau:

Loại vi khuẩn gây bệnh và khả năng nhạy cảm với chất kháng khuẩn.

Mức độ và vị trí nhiễm khuẩn.

Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân.

Việc sử dụng sản phẩm thay thế cho Biocemet DT (khi cần amoxicilin liều cao hơn và/hoặc tỉ lệ khác của amoxicilin với acid clavulanic) có thể xem xét khi cần thiết.

Người lớn và trẻ em ≥ 40 kg: Tổng liều hằng ngày của Biocemet DT là 2000mg amoxicilin/250mg acid clavulanic, chia thành 2 lần/ngày và 3000mg amoxicilin/375mg acid clavulanic, chia thành 3 lần/ngày.

Đối với trẻ em < 40 kg:Liều tối đa hằng ngày là 1.600 - 3.000mg amoxicilin/200 - 400mg acid clavulanic. Nếu cần liều dùng amoxicilin hàng ngày cao hơn nên lựa chọn sản phẩm có tỉ lệ phối hợp amoxicilin/acid clavulanic khác để tránh sử dụng acid clavulanic liều cao không cần thiết.

Thời gian điều trị nên được xem xét tùy theo sự đáp ứng của bệnh nhân. Một số nhiễm khuẩn (như viêm tủy xương) cần phải điều trị thời gian dài hơn. Không nên kéo dài thời gian điều trị quá 14 ngày mà không đánh giá lại tình trạng của bệnh nhân.

Liều cụ thể:

Người lớn và trẻ em cân nặng ≥ 40 kg

Hầu hết các nhiễm khuẩn: 1000mg/125mg (tương ứng 2 viên) x 3 lần/ngày.

Liều thấp hơn có thể được dùng trong các nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, viêm xoang nhẹ): 1000mg/125mg (tương ứng 2 viên) x 2 lần/ngày.

Trẻ em cân nặng < 40 kg

Liều khuyến cáo (tính theo mg/kg cân nặng): 40mg/5mg/kg/ngày đến 80mg/10mg/kg/ngày, chia thành 3 lần/ngày, phụ thuộc vào mức độ nặng của nhiễm khuẩn. Liều dùng không nên vượt quá 3000mg/375 mg/ngày.

Hoặc liều khuyến cáo được tính theo dạng bào chế:

Cân nặng 20 kg đến < 30 kg: 1 viên/lần, 3 lần/ngày.

Cân nặng 30 kg đến < 40 kg: 1 - 2 viên/lần, 3 lần/ngày.

Bệnh nhân suy thận

Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin (CrCl) lớn hơn 30 ml/phút: Không cần chỉnh liều.

Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin (CrCl) dưới 30 ml/phút: Không khuyến cáo sử dụng phối hợp amoxicilin/acid clavulanic với tỉ lệ 8/1, vì vậy, chưa có dữ liệu về việc điều chỉnh liều.

Bệnh nhân suy gan

Thận trọng khi sử dụng và định kỳ kiểm tra chức năng gan trong quá trình sử dụng thuốc.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

Gửi đánh giá

  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Đang xử lý...