Thương hiệu: Imexpharm (Việt Nam)
Thuốc Biocemet SC 500mg/62.5mg điều trị nhiễm khuẩn (Hộp 12 gói)





Danh mục: Điều trị nhiễm khuẩn(thuốc)
Dạng bào chế: Cốm pha dung dịch uống
Quy cách: Hộp 12 gói
Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm
Nước sản xuất: Việt Nam
Công dụng:
Công dụng (chỉ định)
- Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra ở người lớn và trẻ em như:
- Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
- Viêm tai giữa cấp tính.
- Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn.
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
- Viêm bàng quang.
- Viêm thận - bể thận.
- Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp, đặc biệt là viêm tủy xương.
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Miễn phí 100%
đổi hàng
-
Miễn phí vận chuyển
theo chính sách giao hàng
Nội dung chính

Mô tả sản phẩm
- Mặc định
- Lớn hơn
Thuốc Biocemet SC 500mg/62.5mg điều trị nhiễm khuẩn (Hộp 12 gói)
Thành phần
Mỗi gói Biocemet SC 500 có chứa các thành phần:
- Amoxicillin hàm lượng 500mg
- Acid Clavulanic hàm lượng 62,5mg
- Tá dược vừa đủ.
Công dụng
Công dụng (chỉ định)
- Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra ở người lớn và trẻ em như:
- Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
- Viêm tai giữa cấp tính.
- Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn.
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
- Viêm bàng quang.
- Viêm thận - bể thận.
- Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp, đặc biệt là viêm tủy xương.
Cách dùng
Cách dùng
- Dùng đường uống
- Cho thuốc vào cốc, sau đó thêm một ít nước. Khuấy đều và uống ngay.
- Để giảm khả năng không dung nạp thuốc ở đường tiêu hóa, nên uống vào lúc bắt đầu bữa ăn để thuốc hấp thu tốt nhất.
Liều dùng
Liều dùng được chọn để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn riêng biệt cần xem xét các yếu tố sau:
+ Tác nhân gây bệnh và mức độ nhạy cảm với các chất khoáng khuẩn.
+ Mức độ và vị trí nhiễm khuẩn
+ Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân.
Việc sử dụng sản phẩm thay thế cho Biocemet SC 500mg/62,5mg (khi cần Amoxicilin liều cao hơn và/ hoặc tỉ lệ khác của Anoxicilin với Acid Clavulanic) có thể xem xét khi cần thiết.
Người lớn và trẻ em ≥ 40kg, tổng liều hằng ngày của Biocemet SC 500mg/62,5mg là 2000mg Amoxicilin/ 250mg Acid Clavulanic, chia thành 2 lần/ngày và 3000mg Amoxicilin/ 375mg Acid Clavulanic, chia thành 3 lần/ngày.
Đối với trẻ em < 40kg, liều tối đa hàng ngày của Biocemet SC 500mg/62,5mg là 1600-3000mg Amoxicilin/ 200-40mg Acid Clavulanic. Nếu cần liều dùng Amoxicilin hàng ngày cao hơn nên lựa chọn sản phẩm có tỷ lệ phối hợp Amoxicilin/Acid Clavulanic khác để tránh sử dụng Acid Clavulanic liều cao không cần thiết.
Liều cụ thể
Người lớn và trẻ em cân nặng ≥ 40 kg
+ Hầu hết các nhiễm khuẩn: 1000mg/125mg (tương ứng 2 gói) x 3 lần/ngày.
+ Liều thấp hơn có thể được dùng trong các nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, viêm xoang nhẹ): 1000mg/125mg (tương ứng 2 gói) x 2 lần/ngày.
Trẻ em dưới 12 tuổi hoặc cân nặng < 40 kg
+ Liều khuyến cáo (tính theo mg/kg cân nặng): 40mg Amoxicilin/ 5mg/kg/ngày đến 80mg Amoxicilin/ 10mg Acid Clavulanic/kg/ngày (không quá 3000mg Amoxicilin/ 375mg Acid Clavulanic mỗi ngày, tương ứng với 6 gói/ngày) được chia thành 3 lần tùy thuộc vào mức độ nhiễm khuẩn.
Người cao tuổi
+ Không cần chỉnh liều, dùng liều như người lớn.
Người suy thận
+ Bệnh nhân có độ lọc cầu thận lớn hơn 30 ml/phút: Không cần chỉnh liều.
+ Bệnh nhân có độ lọc cầu thận dưới 30 ml/phút: Không nên dùng Biocemet SC 500mg/62,5mg do tỷ lệ amoxicilin/acid clavulanic 8:1 không có khuyến cao về điều chỉnh liều
Người suy gan
+ Thận trọng khi kê toa; nên theo dõi và định kỳ kiểm tra chức năng gan.
Tác dụng phụ
Rất phổ biến (ADR ≥ 1/10)
+ Hệ tiêu hóa: tiêu chảy
Phổ biến (1/100 ≤ ADR ≤ 1/10)
+ Khác: nhiễm nấm candida trên da và niêm mạc.
+ Hệ tiêu hóa: buồn nôn, nôn.
Không phổ biến (1/1000 ≤ ADR ≤ 1/100)
+ Hệ thần kinh: đau đầu, chóng mặt
+ Hệ tiêu hóa: khó tiêu
+ Gan mật: đã ghi nhận tăng vừa phải AST và/ hoặc ALT ở những bệnh nhân điều trị với kháng sinh nhóm beta-lactam.
+ Da và mô dưới da: ban trên da, ngứa, mày đay.
Hiếm (1/10000 ≤ ADR ≤ 1/1000)
+ Hệ máu và bạch huyết : giảm bạch cầu có hồi phục (kể cả giảm bạch cầu trung tính)) và giảm tiêu cầu.
+ Da và mô dưới da: hồng ban đa dạng
Rất hiếm (ADR ≤ 1/10000)
+ Khác: Bội nhiễm
+ Hệ máu và bạch huyết: mất bạch cầu hạt có hồi phục và thiếu máu tán huyết. Kéo dài thời gian chảy máy và thời gian prothrobin.
+ Hệ miễn dịch: phù mạch thần kinh, phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn.
+ Hệ thần kinh: chứng tăng động có hồi phục và co giật. Có thể xuất hiện co giật ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc dùng liều cao.
+ Hệ tiêu hóa: viêm đại tràng do kháng sinh (kể cả viêm đại tràng giả mạc và niêm đại tràng xuất huyết), lưỡi lông đen.
Rất hiếm có báo cáo về thay đổi màu rảng ở trẻ. Vệ sinh răng miệng tốt có thể phognf tránh thay đổi màu răng vì triệu chứng này có thể bị loại bỏ bằng đánh răng.
+ Gan mật: Viêm gan và vàng da ứ mật.
+ Da: hội chứng Stevens-Jognson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, viêm da bóng nước bong vẩy, mụn mủ ngoại ban toàn thân cấp tính (AGEP).
+ Thận và tiết niệu: viêm thận kẽ, tiểu tinh thể.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai:
Thuốc không gây dị dạng bẩm sinh. Ở phụ nữ sinh non, vỡ ối sớm, thuốc làm tăng nguy cơ viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh. Do vậy, nên tránh dùng thuốc trong thời gian mang thai, trừ khi có chỉ định của bác sĩ.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú:
Amoxicilin và acid clavulanic đều qua được sữa mẹ. Điều này có thể dẫn đến tiêu chảy hoặc nhiễm nấm màng nhầy ở trẻ bú mẹ, do đó nên ngưng cho con bú để đảm bảo an toàn cho trẻ. Khả năng nhạy cảm của trẻ đối với thuốc nên được xem xét.
Amoxicilin/ acid clavulanic chỉ sử dụng trong giai đoạn cho con bú sau khi được bác sĩ đánh giá giữa lợi ích sử dụng và nguy cơ tiềm ẩn.
Lưu ý
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

-
Opxil 250mg, điều trị nhiễm khuẩn, hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm (chai200 viên)
-
Opxil 250mg, điều trị nhiễm khuẩn, hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm (10 vỉ x10 viên)
-
CEPHALEXIN 500 - Thuốc điều trị kí sinh trùng, chống nhiễm khuẩn (hộp 10 vỉ x 10 viên)
-
Thuốc Biocemet SC 500mg/62.5mg điều trị nhiễm khuẩn (Hộp 12 gói)
-
SP CHÍNH HÃNG
Đa dạng và chuyên sâu
-
ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY
kể từ ngày mua hàng
-
CAM KẾT 100%
chất lượng sản phẩm
-
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
theo chính sách giao hàng

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

-
Duy Nguyễn Nhất
Rất tuyệt vời, đặc biệt trong mùa dịch đi lại khó khăn. Chúc tdoctor ngày càng phát triển và mở rộng phạm vi ra nhiều tỉnh hơn, nhất là vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Quốc Bình Vũ
Ứng dụng rất hay. Giúp mọi người hạn chế bệnh gì cũng phải đến bệnh viện khám. Đỡ mất thời gian, công sức và tiền bạc vì nhiều khi vô gặp bs cũng chỉ cần hỏi vài câu và cho SP.
-
Nguyễn Ngọc Minh
Em bị ung thư thấy bác sĩ tuyến trung ương trong hệ thống tdoctor, bác sĩ bên tdoctor rất nhiệt tình, rất tiện cho trường hợp mua sản phẩm dược và thực phẩm chức uy tín online.
Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?
* Giúp kích hoạt cơ chế sản sinh Hormone sinh dục nam nội sinh một cách tự nhiên.
* Bổ thận tráng dương, tăng cường sinh lý, phục hồi khả năng sinh lý nam giới.
* Hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương, xuất tinh sớm, di tinh, mộng tinh… làm chậm quá trình mãn dục nam.
* Giúp tăng cường lưu thông máu, tăng cường ham muốn, khắc phục tình trạng rối loạn cương dương ở nam giới.
Trung bình
0/5Bạn đã dùng sản phẩm này
Gửi đánh giáĐánh giá sản phẩm
Bình luận sản phẩm
Trả lời