Mua tại nhà hotline 0349.444.164

Thương hiệu: Herabiopharm

Thuốc điều trị tăng huyết áp AMNOL

(SP241733)
3 Đánh giá
400.000đ / Hộp

Danh mục: Huyết áp

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Quy cách: Hộp chứa 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất: CÔNG TY TNHH SINH DƯỢC PHẨM HERA

Công dụng: được dùng trong điều trị tăng huyết áp

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Xem shop
Liên hệ Hotline 0349.4441.64
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

CHỈ ĐỊNH

Điều trị tăng huyết áp.

Thành phần

Cilnidipine

Công dụng

được dùng trong điều trị tăng huyết áp

Cách dùng

Liều lượng: - Người lớn: dùng liều 5-10 mg/lần/ngày. Liều dùng có thể được điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân. Có thể tăng liều lên 20 mg/lần/ngày - Người cao huyết áp nặng: dùng liều 10-20 mg/lần/ngày Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Uống 1 lần/ngày sau bữa ăn sáng. Chống chỉ định Bệnh nhân quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ có thai hoặc có khả năng đang mang thai. Phản ứng phụ Các phản ứng phụ có ý nghĩa lâm sàng: - Rối loạn chức năng gan và vàng da (không rõ tần suất): Rối loạn chức năng gan và vàng da đi kèm với tăng AST (GOT), ALT (GPT) và γ-GTP có thể xảy ra. Vì vậy, cần phải theo dõi sát, nếu quan sát thấy bất kỳ bất thường nào thì cần tiến hành các biện pháp thích hợp như ngừng dùng Amnol. - Giảm tiểu cầu (ADR < 0,1%): Vì giảm tiểu cầu có thể xảy ra, cần phải theo dõi sát, nếu quan sát thấy bất kỳ bất thường nào thì cần tiến hành các biện pháp thích hợp như ngừng dùng Amnol. Các phản ứng phụ khác: 0,1% ≤ ADR< 5% : - Gan: tăng AST (GOT), ALT (GPT), LDH,… - Thận: tăng creatinin hoặc nitơ urê, protein niệu dương tính - Tâm thần kinh: nhức đầu, nhức đầu âm ỉ, chóng mặt, chóng mặt khi đứng lên, cứng cơ vai - Tim mạch: đỏ bừng mặt, đánh trống ngực, cảm giác nóng, điện tâm đồ bất thường (ST hạ, sóng T đảo ngược), huyết áp giảm - Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng - Quá mẫn: nổi ban - Huyết học: Tăng hoặc giảm bạch cầu (WBC), bạch cầu trung tính và hemoglobin. - Các phản ứng phụ khác: Phù (mặt, chi dưới,…), khó chịu toàn thân, tiểu dắt, tăng cholesterol huyết thanh, tăng hoặc giảm CK (CPK), acid uric, kali và phosphor huyết thanh ADR< 0,1%: - Gan: tăng ALP - Thận: có cặn lắng trong nước tiểu - Tâm thần kinh: buồn ngủ, mất ngủ, run ngón tay, hay quên - Tim mạch: đau ngực, tỷ lệ tim-ngực tăng, nhịp tim nhanh, block nhĩ thất, cảm giác lạnh - Tiêu hóa: táo bón, chướng bụng, khát, phì đại lợi, ợ nóng, tiêu chảy - Quá mẫn: đỏ, ngứa - Huyết học: tăng hoặc giảm hồng cầu (RBC), hematocrit, bạch cầu ưa eosin và tế bào lympho - Các phản ứng phụ khác: cảm giác yếu, co cứng cơ sinh đôi cẳng chân, khô quanh mắt, sung huyết mắt và cảm giác kích ứng, rối loạn vị giác, đường niệu dương tính, tăng hoặc giảm đường huyết lúc đói, protein toàn phần, calci và CRP huyết thanh, ho Không rõ tần suất ADR: - Tâm thần kinh: tê - Tim mạch: ngoại tâm thu - Quá mẫn: nhạy cảm với ánh sáng

Lưu ý

Cần sử dụng thận trọng Amnol trong những trường hợp sau: - Bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan nặng: nồng độ thuốc trong huyết tương có thể tăng lên. - Bệnh nhân có tiền sử phản ứng phụ nghiêm trọng với thuốc đối kháng calci. - Khi giảm liều cần theo dõi chặt chẽ. Việc ngừng đột ngột thuốc đối kháng calci làm nặng thêm một số triệu chứng, nếu ngừng Amnol từ liều 5 mg/ngày, nên tiến hành các biện pháp thích hợp như thay thế bằng các thuốc chống huyết áp khác. Phải chỉ dẫn bệnh nhân không ngừng thuốc này mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ. Người cao tuổi Amnol cần được dùng cẩn thận dưới sự theo dõi chặt chẽ tình trạng của bệnh nhân và nên dùng với liều khởi đầu thấp hơn (ví dụ 5 mg). Nên tránh tác dụng hạ huyết áp quá mức ở người cao tuổi. Trẻ em Chưa có kinh nghiệm lâm sàng sử dụng Cilnidipine ở trẻ em nên chưa xác định được độ an toàn. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng Amnol cho phụ nữ có thai, phụ nữ có khả năng đang mang thai và phụ nữ cho con bú. Ảnh h

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Bình luận
  • Trần Hùng 16/02/2024

    Sản phẩm tốt

    H
  • Nguyễn Mạnh Tường 12/12/2023

    Tôi đã dùng cảm thấy chất lượng và nhân viên hỗ trợ nhiệt tình

    T
  • Mỹ Linh 10/12/2023

    Tốt!

    L
Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Đang xử lý...