Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor
tdoctor

Thương hiệu: IMEXPHARM

Thuốc Imefed Tab 875/125mg điều trị nhiễm khuẩn ( 2 vỉ x 7 viên)

(SP929954)
tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor 3 Đánh giá
Liên hệ mua lẻ 0393.167.234
Liên hệ mua sỉ Gọi điện Tdoctor
194.000đ
Chọn đơn vị: Hộp

Danh mục: Thuốc kháng sinh

Dạng bào chế: viên nén bao phin

Quy cách: Hộp 2 vỉ x 7 viên

Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm

Nước sản xuất: Việt Nam

Công dụng:

Công dụng (chỉ định)

Imefed 875 mg/125 mg được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với thuốc:

  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn
  • Viêm tai giữa cấp tính
  • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
  • Viêm bàng quang
  • Viêm thận – bể thận
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm mô tế bào, vết cắn động vật và áp xe nha khoa có kèm viêm tế
  • bào lan rộng.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Liên hệ Hotline 0393.167.234
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Thuốc Imefed Tab 875/125mg điều trị nhiễm khuẩn ( 2 vỉ x 7 viên)

Thành phần

  • Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 875 mg
  • Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat – avicel (1:1)) 125 mg
  • Thành phần tá dược: Cellulose vi tinh thể, Natri starch glycolat, Colloidal anhydrous silica, Magnesi stearat, Sepifilm

Công dụng

Công dụng (chỉ định)

Imefed 875 mg/125 mg được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với thuốc:

  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn
  • Viêm tai giữa cấp tính
  • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
  • Viêm bàng quang
  • Viêm thận – bể thận
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm mô tế bào, vết cắn động vật và áp xe nha khoa có kèm viêm tế
  • bào lan rộng.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương

Cách dùng

Liều lượng thường được thể hiện theo hàm lượng amoxicilin/ acid clavulanic trừ khi được nêu rõ theo liều của từng thành phần riêng lẻ.

Việc lựa chọn liều của Imefed 875 mg/ 125 mg phụ thuộc vào các yếu tố sau:

  • Loại vi khuẩn gây bệnh và khả năng nhạy cảm với chất kháng khuẩn.
  • Mức độ và vị trí nhiễm khuẩn.
  • Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân.
  • Việc sử dụng thuốc thay thế cho Imefed 875 mg/ 125 mg (như khi cần amoxicilin liều cao hơn và hoặc tỉ lệ khác của amoxicilin với acid clavulanic) nên được xem xét khi cần thiết.
  • Người lớn và trẻ em ≥ 40 kg, tổng liều hằng ngày của Imefed 875 mg/ 125 mg là 1750 mg amoxicilin/ 250 mg acid clavulanic, chia thành 2 lần/ ngày và 2625 mg amoxicilin/ 375 mg acid, chia thành 3 lần/ngày.
  • Với trẻ em < 40 kg, liều tối đa hàng ngày của Imefed 875 mg/ 125 mg là 1000 – 2800 mg
  • Thời gian điều trị nên được xem xét tùy theo sự đáp ứng của bệnh nhân. Một số nhiễm khuẩn (như viêm tủy xương) cần phải điều trị thời gian dài hơn. Không nên kéo dài thời gian điều trị quá 14 ngày mà không đánh giá lại tình trạng của bệnh nhân.

Người lớn và trẻ em cân nặng >40 kg:

  • Liều thường dùng (cho tất cả các chỉ định): 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
  • Liều cao (đặc biệt trong các trường hợp như viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn đường niệu): 1 viên/lần x 3 lần/ngày.

Trẻ em cân nặng <40 kg:

  • Liều thường dùng: 25 mg/3,6 mg/kg/ngày đến 45 mg/6,4 mg/kg/ngày, chia thành 2 lần uống.
  • Có thể xem xét tăng liều lên đến 70 mg/10 mg/kg/ngày, chia thành 2 lần uống đối với một số nhiễm khuẩn (như viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới).
  • Vì dạng bào chế viên nén bao phim không hỗ trợ việc chia liều chính xác cho trẻ em cân nặng dưới 25 kg. Vì vậy, không nên dùng thuốc cho đối tượng này.
  • Trẻ cân nặng từ 25 kg đến<40 kg: liều khuyến cáo sau đây với chế độ dùng thuốc 1 lần/ngày
  • Chưa có dữ liệu lâm sàng về việc sử dụng amoxicilin/acid clavulanic tỉ lệ 7:1 với liều trên 45 mg/6,4 mg/kg/ngày ở trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Chưa có dữ liệu lâm sàng về việc sử dụng phối hợp amoxicilin/acid clavulanic tỉ lệ 7:1 cho trẻ em dưới 2 tháng tuổi. Do đó, việc đề nghị liều cho các đối tượng này vẫn chưa được thực hiện.
  • Người lớn tuổi: không cần chỉnh liều, sử dụng như liều người lớn.
  • Bệnh nhân suy gan: cần thận trọng trong chỉ định liều dùng và theo dõi chức năng gan thường xuyên
  • - Dùng đường uống.
  • - Để giảm khả năng không dung nạp thuốc ở đường tiêu hóa, nên uống thuốc trong bữa ăn.
  • - Trường hợp quên uống một liều dùng: Hãy uống ngay khi nhớ ra. Dùng liều kế tiếp sau tối thiểu 4 giờ. Không dùng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên.

Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc: Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng

 

Lưu ý

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

Gửi đánh giá

  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Đang xử lý...