Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor

Thương hiệu: MEBIPHAR

Thuốc MEBICEFPO 50mg/ 5ml điều trị nhiễm khuẩn

(SP099319)
3 Đánh giá
Liên hệ mua lẻ 0345.488.247
Liên hệ mua sỉ Gọi điện Tdoctor
45.000đ
Chọn đơn vị: Hộp

Danh mục: Điều trị nhiễm khuẩn(thuốc)

Dạng bào chế: Dạng siro

Quy cách: Hộp 01 chai x 60 ml

Nhà sản xuất: Mebiphar

Công dụng:

Cefpodoxim được dùng để điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm như sau:

+ Bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm S. pneumoniae (trừ các chủng kháng penicilin), S. pyogenes, H. influenzae hoặc M. catarrhalis (bao gồm các chủng sinh beta lactamase).

+ Viêm họng và/ hoặc viêm amidan do Streptococcus pyogenes.

+ Viêm phổi mắc phải cộng đồng gây ra bởi S. pneumoniae hoặc H. influenzae (bao gồm cả các chủng tạo beta – lactamase).

+ Bội nhiễm vi khuẩn cấp tính trong viêm phế quản mãn tính gây ra bởi S. pneumoniae, H. influenzae (các chủng không sinh beta – lactamase), hoặc M. catarrhalis. Không đủ dữ liệu để xác định hiệu quả của thuốc trên các chủng sinh beta – lactamase của H. influenzae.

+ Bệnh lậu niệu đạo và cổ tử cung cấp tính, chưa biến chứng gây ra bởi Neisseria gonorrhoeae (bao gồm cả các chủng sinh penicillinase).

+ Nhiễm khuẩn hậu môn – trực tràng cấp tính, chưa biến chứng ở phụ nữ do Neisseria gonorrhoeae (kể cả các chủng sinh penicillinase), chưa có dữ liệu thiết lập trên nam giới và dữ liệu về việc dùng cefpodoxim proxetil trong điều trị viêm họng do N. Gonorrhoeae ở cả nam và nữ.

+ Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da chưa biến chứng do Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng sinh penicillinase) hoặc Streptococcus pyogenes.

+ Viêm xoang hàm trên cấp tính do Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng sinh beta – lactamase), Streptococcus pneumoniae và Moraxella catarrhalis.

+ Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa biến chứng (viêm bàng quang) do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis hoặc Staphylococcus saprophyticus.

+ Để hạn chế sự đề kháng thuốc và duy trì hiệu quả của Mebicefpo 50mg/5ml, chỉ nên dùng thuốc khi điều trị hoặc ngăn ngừa nhiễm khuẩn bởi những vi khuẩn đã được xác định. Căn cứ vào mức độ đề kháng tại địa phương, dữ liệu dịch tễ học để lựa chọn liệu pháp điều trị thích hợp.

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Xem shop
Liên hệ Hotline 0345.488.247
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Cefpodoxim được dùng để điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm như sau:

+ Bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm S. pneumoniae (trừ các chủng kháng penicilin), S. pyogenes, H. influenzae hoặc M. catarrhalis (bao gồm các chủng sinh beta lactamase).

+ Viêm họng và/ hoặc viêm amidan do Streptococcus pyogenes.

+ Viêm phổi mắc phải cộng đồng gây ra bởi S. pneumoniae hoặc H. influenzae (bao gồm cả các chủng tạo beta – lactamase).

Thành phần

Cefpodoxim proxetil

Tương đương Cefpodoxim50 mg

Tá dượcvừa đủ 3 g

(Gelucire 14/40, calci hydro phosphat, low-substituted hydroxylpropylcellulose, silicon dioxyd dạng keo, glycerol dibenhenate, croscarmellose sodium, maltodextrin, aspartam, natri clorid, carboxylmethyl cellulose sodium, natri benzoat, acid benzoic, bột mùi chuối, đường trắng)

Công dụng

Cefpodoxim được dùng để điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm như sau:

+ Bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm S. pneumoniae (trừ các chủng kháng penicilin), S. pyogenes, H. influenzae hoặc M. catarrhalis (bao gồm các chủng sinh beta lactamase).

+ Viêm họng và/ hoặc viêm amidan do Streptococcus pyogenes.

+ Viêm phổi mắc phải cộng đồng gây ra bởi S. pneumoniae hoặc H. influenzae (bao gồm cả các chủng tạo beta – lactamase).

+ Bội nhiễm vi khuẩn cấp tính trong viêm phế quản mãn tính gây ra bởi S. pneumoniae, H. influenzae (các chủng không sinh beta – lactamase), hoặc M. catarrhalis. Không đủ dữ liệu để xác định hiệu quả của thuốc trên các chủng sinh beta – lactamase của H. influenzae.

+ Bệnh lậu niệu đạo và cổ tử cung cấp tính, chưa biến chứng gây ra bởi Neisseria gonorrhoeae (bao gồm cả các chủng sinh penicillinase).

+ Nhiễm khuẩn hậu môn – trực tràng cấp tính, chưa biến chứng ở phụ nữ do Neisseria gonorrhoeae (kể cả các chủng sinh penicillinase), chưa có dữ liệu thiết lập trên nam giới và dữ liệu về việc dùng cefpodoxim proxetil trong điều trị viêm họng do N. Gonorrhoeae ở cả nam và nữ.

+ Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da chưa biến chứng do Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng sinh penicillinase) hoặc Streptococcus pyogenes.

+ Viêm xoang hàm trên cấp tính do Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng sinh beta – lactamase), Streptococcus pneumoniae và Moraxella catarrhalis.

+ Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa biến chứng (viêm bàng quang) do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis hoặc Staphylococcus saprophyticus.

+ Để hạn chế sự đề kháng thuốc và duy trì hiệu quả của Mebicefpo 50mg/5ml, chỉ nên dùng thuốc khi điều trị hoặc ngăn ngừa nhiễm khuẩn bởi những vi khuẩn đã được xác định. Căn cứ vào mức độ đề kháng tại địa phương, dữ liệu dịch tễ học để lựa chọn liệu pháp điều trị thích hợp.

Cách dùng

Cách dùng:

+ Lắc cho bột tơi hoàn toàn sau đó cho nước ấm đến vạch trên thân chai và lắc kỹ.

+ Thêm nước nếu cần thiết cho đến vạch.

+ Hỗn dịch sau khi pha, đậy kín, bảo quản trong tủ lạnh (2° - 8°C) dùng trong vòng 14 ngày.

Liều dùng:

+ Người lớn và thanh thiếu niên ≥ 12 tuổi:

Loại nhiễm khuẩn Liều hàng ngày Thời gian điều trị

Viêm họng/ Viêm amidan 100mg x 2 lần/ ngày mỗi 12 giờ 5-10 ngày

Viêm phổi mắc phải cộng đồng cấp tính 200mg x 2 lần/ ngày mỗi 12 giờ 14 ngày

Lậu chưa biến chứng (nam và nữ) và các nhiễm khuẩn lậu trực tràng (nữ) 200 mg/ 1 lần

Da và cấu trúc da 400mg x 2 lần/ ngày mỗi 12 giờ 7-14 ngày

Viêm xoang hàm trên cấp tính 200mg x 2 lần/ ngày mỗi 12 giờ 10 ngày

Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa biến chứng 100mg x 2 lần/ ngày mỗi 12 giờ 7 ngày

+ Trẻ sơ sinh và trẻ em (từ 2 tháng-12 tuổi):

Loại nhiễm khuẩn Liều hàng ngày Thời gian điều trị

Viêm tai giữa cấp tính

5 mg/kg/lần x 2 lần/ ngày mỗi 12 giờ

(Tối đa 400 mg/ngày)

5 ngày

Viêm họng/ Viêm amidan

5 mg/kg/lần x 2 lần/ ngày mỗi 12 giờ

(Tối đa 200 mg/ngày)

5-10 ngày

Viêm xoang hàm trên cấp tính

5 mg/kg/lần x 2 lần/ ngày mỗi 12 giờ

(Tối đa 400 mg/ngày)

10 ngày

+ Bệnh nhân bị suy thận: Đối với bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/ phút), nên tăng khoảng cách giữa các liều lên 24 giờ. Ở bệnh nhân duy trì thẩm tách máu, tần suất nên dùng 3 lần/ tuần sau khi thẩm tách máu.

+ Bệnh nhân xơ gan: Không cần điều chỉnh liều.

+ Tính an toàn và hiệu quả ở trẻ sơ sinh dưới 2 tháng tuổi chưa được thiết lập.

Lưu ý

Trước khi bắt đầu điều trị, phải kiểm tra cẩn thận tiền sử dị ứng của người bệnh với cefpodoxim, cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.

Đã có báo cáo về tiêu chảy do Clostridium difficile (CDAD), mức độ nghiêm trọng từ tiêu chảy nhẹ đến viêm đại tràng có khả năng gây tử vong. Điều trị bằng các chất kháng khuẩn làm phát triển quá mức của C. difficile. Ngưng dùng kháng sinh nếu nghi ngờ hoặc bị tiêu chảy do Clostridium difficile.
Nên giảm tổng liều cefpodoxim hàng ngày ở bệnh nhân giảm bài xuất nước tiểu do suy thận, vì nồng độ kháng sinh trong huyết thanh cao và kéo dài. Cefpodoxim, cũng như các cephalosporin khác, nên được dùng thận trọng với những bệnh nhân đang điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu mạnh.
Dùng cefpodoxim dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn kháng thuốc. Cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận. Nếu xảy ra bội nhiễm, nên dùng liệu pháp thích hợp khác.
Các loại thuốc kháng khuẩn chỉ được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn,

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

Gửi đánh giá

Bình luận
Gửi bình luận
  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Đang xử lý...