Thương hiệu: Norgine
Thuốc Sintrom 4mg điều trị và phòng ngừa huyết khối nghẽn mạch





Danh mục: Thuốc tim mạch & tạo máu
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách: Hộp 3 vỉ × 10 viên
Xuất xứ thương hiệu: Pháp
Nhà sản xuất: Norgine
Nước sản xuất: Pháp
Công dụng:
Điều trị và dự phòng bệnh máu đông, đề phòng bệnh huyết khối – nghẽn mạch (sử dụng thay thế heparin).
Bệnh tim gây tắc mạch: Dự phòng biến chứng huyết khối tắc mạch do rung nhĩ, bệnh van hai lá, vẫn nhân tạo.
Nhồi máu cơ tim: Dự phòng biến chứng huyết khối tắc mạch trong nhồi máu cơ tim biến chứng như huyết khối trên thành tim, rối loạn chức năng thất trái nặng. Dự phòng tái phát nhồi máu cơ tim khi không dùng được aspirin.
Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu và nghẽn mạch phổi, dự phòng tái phát khi thấy thế tiếp cho heparin.
Dự phòng huyết khối tĩnh mạch, nghẽn mạch phổi trong phẫu thuật khớp háng.
Dự phòng huyết khối trong ống thông.
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Miễn phí 100%
đổi hàng
-
Miễn phí vận chuyển
theo chính sách giao hàng
Nội dung chính

Mô tả sản phẩm
- Mặc định
- Lớn hơn
Tác dụng của thuốc Sintrom 4mg
Acenocoumarol là một dẫn xuất của coumarin, có tác dụng chống đông máu. Được sử dụng trong việc ngăn ngừa huyết khối.
Ức chế tổng hợp dạng có hoạt tính của các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K. Acenocoumarol ức chế enzym vitamin K epoxid reductase qua đó ức chế quá trình khử vitamin K làm giảm lượng vitamin K dạng khử. Hậu quả của giảm vitamin K khử là suy giảm phản ứng carboxyl hóa biến tiền tố đông máu thành yếu tố đông máu có hoạt tính.
Thuốc hạn chế được sự phát triển của các cục huyết khối đã có trước và ngăn ngừa được các triệu chứng huyết khối tắc mạch thứ phát.
Acenocoumarol không có tác dụng tiêu huyết khối trực tiếp vì không đảo ngược được thương tổn của mô bị thiếu máu cục bộ.
Thành phần
Acenocoumarol hàm lượng 4mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên.
Công dụng
Điều trị và dự phòng bệnh máu đông, đề phòng bệnh huyết khối – nghẽn mạch (sử dụng thay thế heparin).
Bệnh tim gây tắc mạch: Dự phòng biến chứng huyết khối tắc mạch do rung nhĩ, bệnh van hai lá, vẫn nhân tạo.
Nhồi máu cơ tim: Dự phòng biến chứng huyết khối tắc mạch trong nhồi máu cơ tim biến chứng như huyết khối trên thành tim, rối loạn chức năng thất trái nặng. Dự phòng tái phát nhồi máu cơ tim khi không dùng được aspirin.
Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu và nghẽn mạch phổi, dự phòng tái phát khi thấy thế tiếp cho heparin.
Dự phòng huyết khối tĩnh mạch, nghẽn mạch phổi trong phẫu thuật khớp háng.
Dự phòng huyết khối trong ống thông.
Cách dùng
Liều dùng
Liều dùng thay đổi tuỳ thuộc đáp ứng điều trị của từng người. Do có sự dao động về hiệu quả của thuốc giữa các cá thể nên cần giám sát sinh học ngay khi bắt đầu điều trị để điều chỉnh liều lượng của thuốc, ngăn ngừa nguy cơ quá liều (nguy cơ này thường gặp khi bắt đầu phác đồ điều trị)
Người lớn: ngày đầu 4 mg, ngày thứ 2 là 4 – 8 mg. Liều duy trì từ 1 – 8 mg tùy theo đáp ứng sinh học, việc điều chỉnh thường tiến hành từng nấc 1 mg.
Người cao tuổi: Liều khởi đầu phải thấp hơn người lớn, liều trung bình cân bằng trong điều trị thường chỉ bằng ½ đến ¾ liều người lớn.
Không cần giảm liều từ từ vì sau khi dừng thuốc thường không mắc chứng máu đông trở lại. Tuy nhiên vẫn có trường hợp rất hiếm trong một số bệnh nhân có nguy cơ cao nên giảm liều từ từ.
Điều trị nối tiếp heparin – liệu pháp: Heparin phải được duy trì với liều không đổi trong suốt thời gian cần thiết. Trong trường hợp có giảm tiểu cầu do heparin, không nên cho kháng vitamin K sớm ngay sau khi ngừng heparin vì có nguy cơ tăng đông máu do protein S bị giảm sớm. Chỉ cho thuốc kháng vitamin K sau khi đã cho các thuốc kháng thrombin.
Cách dùng
Dùng thuốc bằng đường uống, sử dụng với nước lọc hoặc nước đun sôi để nguội.
Thường dùng liều duy nhất trong ngày, tại một thời điểm nhất định. Nên dùng thuốc vào buổi tối để hạn chế những biến cố tắc mạch xảy ra vào sáng sớm, ngoài ra dùng thuốc vào chiều tối còn cho phép hiệu chỉnh liều sớm nhất có thể sau khi có kết quả xét nghiệm ngày hôm sau.
Lưu ý
Lưu ý khi sử dụng
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

-
Thuốc Flecaine 100mg Viatris điều trị rối loạn nhịp tim và suy giảm lực co cơ tim
-
Thuốc Sevelamer Carbonate 800mg (180 viên) điều trị tăng Phosphate huyết
-
Thuốc Sintrom 4mg điều trị và phòng ngừa huyết khối nghẽn mạch
-
Acenew Acetylcystein 200mg - Hỗ trợ hệ hô hấp và sức khỏe tim mạch hiệu quả
-
SP CHÍNH HÃNG
Đa dạng và chuyên sâu
-
ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY
kể từ ngày mua hàng
-
CAM KẾT 100%
chất lượng sản phẩm
-
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
theo chính sách giao hàng

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc
-
Duy Nguyễn Nhất
Rất tuyệt vời, đặc biệt trong mùa dịch đi lại khó khăn. Chúc tdoctor ngày càng phát triển và mở rộng phạm vi ra nhiều tỉnh hơn, nhất là vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Quốc Bình Vũ
Ứng dụng rất hay. Giúp mọi người hạn chế bệnh gì cũng phải đến bệnh viện khám. Đỡ mất thời gian, công sức và tiền bạc vì nhiều khi vô gặp bs cũng chỉ cần hỏi vài câu và cho SP.
-
Nguyễn Ngọc Minh
Em bị ung thư thấy bác sĩ tuyến trung ương trong hệ thống tdoctor, bác sĩ bên tdoctor rất nhiệt tình, rất tiện cho trường hợp mua sản phẩm dược và thực phẩm chức uy tín online.
Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?
* Giúp kích hoạt cơ chế sản sinh Hormone sinh dục nam nội sinh một cách tự nhiên.
* Bổ thận tráng dương, tăng cường sinh lý, phục hồi khả năng sinh lý nam giới.
* Hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương, xuất tinh sớm, di tinh, mộng tinh… làm chậm quá trình mãn dục nam.
* Giúp tăng cường lưu thông máu, tăng cường ham muốn, khắc phục tình trạng rối loạn cương dương ở nam giới.
Trung bình
0/5Bạn đã dùng sản phẩm này
Gửi đánh giáĐánh giá sản phẩm
Bình luận sản phẩm
Trả lời