Thương hiệu: Herabiopharm
Thuốc tim mạch FELIPOCAR
Danh mục: Thuốc tim mạch & tạo máu
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách: Hộp 03 vỉ xx 10 viên
Nhà sản xuất: CÔNG TY TNHH SINH DƯỢC PHẨM HERA
Công dụng: Điều trị tăng triglyceride máu nặng có hoặc không có giảm HDL-cholesterol. Tăng lipid máu thể hỗn hợp khi thuốc statin bị chống chỉ định hoặc không dung nạp. - Phối hợp với statin trong điều trị tăng lipid máu thể hỗn hợp ở những bệnh nhân có nguy cơ cao về tim mạch khi các triglyceride và HDL-cholesterol không được kiểm soát đầy đủ.
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Miễn phí 100%
đổi hàng
-
Miễn phí vận chuyển
theo chính sách giao hàng
Nội dung chính
Mô tả sản phẩm
- Mặc định
- Lớn hơn
CHỈ ĐỊNH
Điều trị tăng triglyceride máu nặng có hoặc không có giảm HDL-cholesterol.
Tăng lipid máu thể hỗn hợp khi thuốc statin bị chống chỉ định hoặc không dung nạp.
- Phối hợp với statin trong điều trị tăng lipid máu thể hỗn hợp ở những bệnh nhân có nguy cơ cao về tim mạch khi các triglyceride và HDL-cholesterol không được kiểm soát đầy đủ.
Thành phần
Fenofibrate (dạng micronised)
Công dụng
Điều trị tăng triglyceride máu nặng có hoặc không có giảm HDL-cholesterol. Tăng lipid máu thể hỗn hợp khi thuốc statin bị chống chỉ định hoặc không dung nạp. - Phối hợp với statin trong điều trị tăng lipid máu thể hỗn hợp ở những bệnh nhân có nguy cơ cao về tim mạch khi các triglyceride và HDL-cholesterol không được kiểm soát đầy đủ.
Cách dùng
Liều dùng Người lớn Liều khuyến cáo là 1 viên nén bao phim fenofibrate 160 mg, uống mỗi ngày 1 lần. Những đối tượng đặc biệt Người cao tuổi (≥ 65 tuổi) Không cần điều chỉnh liều. Bệnh nhân suy thận Không nên dùng fenofibrate nếu suy thận nặng, có eGFR < 30 mL/phút/1,73 m2. Nếu eGFR từ 30 đến 59 mL/phút/1,73 m2, liều fenofibrate không vượt quá 100 mg dạng chuẩn hoặc 67 mg dạng micronised mỗi ngày 1 lần. Nếu eGFR giảm liên tục xuống < 30 mL/phút/1,73 m2, nên ngừng thuốc. Bệnh nhân suy gan Không khuyến cáo dùng fenofibrate 160 mg cho bệnh nhân suy gan vì thiếu dữ liệu. Trẻ em Chưa thiết lập sự an toàn và hiệu quả ở trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi. Cách dùng Nên uống nguyên viên trong bữa ăn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Suy gan Bệnh túi mật đã biết Suy thận Viêm tụy mạn tính hoặc cấp tính Quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc Phản ứng phụ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC Thường gặp: Tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy hơi. Gan mật: Tăng transaminase. Xét nghiệm: Nồng độ homocystein máu tăng. Ít gặp: Hệ thần kinh: Đau đầu. Mạch máu: Thuyên tắc huyết khối (thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch sâu). Tiêu hóa: Viêm tụy. Gan mật: Sỏi đường mật. Da và tổ chức dưới da: Quá mẫn ở da (phát ban, ngứa, mày đay). Cơ xương khớp và mô liên kết: Rối loạn cơ (đau cơ, viêm cơ, co thắt và yếu cơ). Vú và hệ sinh sản: Rối loạn chức năng tình dục. Xét nghiệm: Tăng creatinin máu. Hiếm gặp: Hệ thống máu và bạch huyết: Giảm hemoglobin, giảm số lượng bạch cầu. Hệ miễn dịch: Quá mẫn. Gan mật: Viêm gan. Da và tổ chức dưới da: Rụng tóc, phản ứng nhạy cảm ánh sáng. Xét nghiệm: Tăng ure máu. Không rõ tần suất: Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Bệnh phổi kẽ. Gan mật: Vàng da, biến chứng của sỏi đường mật (viêm túi mật, viêm đường mật). Da và tổ chức dưới da: Phản ứng nghiêm trọng ở da (hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì do nhiễm độc). Cơ xương khớp và mô liên kết: Tiêu cơ vân. Toàn thân và tại chỗ: Mệt mỏi.
Lưu ý
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Thời kỳ có thai Không có dữ liệu đầy đủ về sử dụng fenofibrate cho phụ nữ có thai. Thời kỳ cho con bú Do đó không nên sử dụng fenofibrate trong thời kỳ cho con bú. Khả năng sinh sản Không có dữ liệu lâm sàng về khả năng sinh sản từ việc sử dụng fenofibrate 160 mg. ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC Không có hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thông tin sản phẩm này dùng để tham khảo. Vui lòng xem chi tiết các thông tin về thuốc trong toa thuốc đính kèm sản phẩm.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
-
Lipanthyl NT 145mg Abbott trị tăng Cholesterol máu, giảm tiến triển bệnh võng mạc đái tháo đường (3 vỉ x 10 viên)
-
Lipanthyl 200mg Abbott bổ sung chế độ ăn kiêng trong điều trị tăng triglyceride (2 vỉ x 15 viên)
-
Rivaxored 20mg Dr. Reddy's 1 vỉ x 14 viên
-
Thuốc Stamlo-T điều trị tăng huyết áp
-
SP CHÍNH HÃNG
Đa dạng và chuyên sâu
-
ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY
kể từ ngày mua hàng
-
CAM KẾT 100%
chất lượng sản phẩm
-
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
theo chính sách giao hàng
xem các nhà thuốc trên toàn quốc
-
Duy Nguyễn Nhất
Rất tuyệt vời, đặc biệt trong mùa dịch đi lại khó khăn. Chúc tdoctor ngày càng phát triển và mở rộng phạm vi ra nhiều tỉnh hơn, nhất là vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Quốc Bình Vũ
Ứng dụng rất hay. Giúp mọi người hạn chế bệnh gì cũng phải đến bệnh viện khám. Đỡ mất thời gian, công sức và tiền bạc vì nhiều khi vô gặp bs cũng chỉ cần hỏi vài câu và cho SP.
-
Nguyễn Ngọc Minh
Em bị ung thư thấy bác sĩ tuyến trung ương trong hệ thống tdoctor, bác sĩ bên tdoctor rất nhiệt tình, rất tiện cho trường hợp mua sản phẩm dược và thực phẩm chức uy tín online.
Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?
* Giúp kích hoạt cơ chế sản sinh Hormone sinh dục nam nội sinh một cách tự nhiên.
* Bổ thận tráng dương, tăng cường sinh lý, phục hồi khả năng sinh lý nam giới.
* Hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương, xuất tinh sớm, di tinh, mộng tinh… làm chậm quá trình mãn dục nam.
* Giúp tăng cường lưu thông máu, tăng cường ham muốn, khắc phục tình trạng rối loạn cương dương ở nam giới.
Sản phẩm tốt
Tôi đã dùng cảm thấy chất lượng và nhân viên hỗ trợ nhiệt tình
Tốt!
Trả lời
Trung bình
0/5Bạn đã dùng sản phẩm này
Gửi đánh giáĐánh giá sản phẩm