Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor

Thương hiệu: Natco Pharma

Veenat 400mg điều trị ung thư

(SP014765)
3 Đánh giá
Liên hệ mua lẻ 0345.488.247
Liên hệ mua sỉ Gọi điện Tdoctor
2.000.000đ
Chọn đơn vị: Hộp

Danh mục: Ung thư

Dạng bào chế: Viên nén

Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất: Natco Pharma

Công dụng:

Veenat 400mg chứa imatinib là một loại thuốc điều trị ung thư, dùng trong các bệnh:

Bệnh bạch cầu tủy mạn tính (CML) có nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph+) ở người lớn và trẻ em mới được chẩn đoán không đủ điều kiện ghép tủy.

Bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính Ph+ (ALL) 

Bệnh bạch cầu tủy mạn tính Ph+ giai đoạn bùng phát (BC), tăng tốc (AP) hoặc mạn tính (CP) sau liệu pháp Interferon alpha thất bại.

Bệnh loạn sản tủy/tăng sinh tủy (MDS/MPD)

Tăng sinh tế bào mast toàn thân hung hãn (ASM)

Hội chứng tăng bạch cầu ái toan (HES) và/hoặc bệnh bạch cầu ái toan mạn tính (CEL).

U xơ da nguyên bào sợi (DFSP)

U mô đệm Đường tiêu hóa (GIST) Kit+

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Xem shop
Liên hệ Hotline 0345.488.247
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Veenat 400mg chứa imatinib là một loại thuốc điều trị ung thư, dùng trong các bệnh:

Bệnh bạch cầu tủy mạn tính (CML) có nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph+) ở người lớn và trẻ em mới được chẩn đoán không đủ điều kiện ghép tủy.

Bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính Ph+ (ALL) 

Bệnh bạch cầu tủy mạn tính Ph+ giai đoạn bùng phát (BC), tăng tốc (AP) hoặc mạn tính (CP) sau liệu pháp Interferon alpha thất bại.

Bệnh loạn sản tủy/tăng sinh tủy (MDS/MPD)

Tăng sinh tế bào mast toàn thân hung hãn (ASM)

Hội chứng tăng bạch cầu ái toan (HES) và/hoặc bệnh bạch cầu ái toan mạn tính (CEL).

U xơ da nguyên bào sợi (DFSP)

U mô đệm Đường tiêu hóa (GIST) Kit+

Thành phần

  • matinib (dưới dạng Imatinib mesylate) 400mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Công dụng

Veenat 400mg chứa imatinib là một loại thuốc điều trị ung thư, dùng trong các bệnh:

Bệnh bạch cầu tủy mạn tính (CML) có nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph+) ở người lớn và trẻ em mới được chẩn đoán không đủ điều kiện ghép tủy.

Bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính Ph+ (ALL) 

Bệnh bạch cầu tủy mạn tính Ph+ giai đoạn bùng phát (BC), tăng tốc (AP) hoặc mạn tính (CP) sau liệu pháp Interferon alpha thất bại.

Bệnh loạn sản tủy/tăng sinh tủy (MDS/MPD)

Tăng sinh tế bào mast toàn thân hung hãn (ASM)

Hội chứng tăng bạch cầu ái toan (HES) và/hoặc bệnh bạch cầu ái toan mạn tính (CEL).

U xơ da nguyên bào sợi (DFSP)

U mô đệm Đường tiêu hóa (GIST) Kit+

Cách dùng

Ph+ CML CP, AP và BC ở người lớn: liều khuyến cáo 400-800mg/ngày tùy giai đoạn và thể trạng bệnh.

Ph+ CML ở trẻ em: liều khuyến cáo 340mg/m2 với trẻ mới mắc, 260mg/giai đoạn mạn tính.

Ph+ ALL: liều khuyến cáo 600mg/ngày

MDS/MPD: liều khuyến cáo 400mg/ngày

ASM: liều khuyến cáo 100-400mg/ngày tùy lâm sàng bệnh

HES/CEL: khởi đầu 100mg/ngày, tăng lên 400mg/ngày tùy lâm sàng bệnh.

DFSP: khuyến cáo 800mg/ngày.

GIST: khuyến cáo 400mg/ngày, có thể tăng tối đa 800mg/ngày tùy lâm sàng bệnh.

Cách dùng: Liều 400mg hoặc 600mg dùng 1 lần/ngày, 800mg nên chia 400mg x 2 lần/ngày. Uống cùng bữa ăn với 1 cốc nước lớn để giảm nguy cơ kích ứng đường tiêu hóa

Lưu ý

Veenat thường liên quan đến phù nề do giữ nước, gây tăng cân. Bệnh nhân cần theo dõi thường xuyên cân nặng và các triệu chứng giữ nước để đưa ra phương pháp điều trị thích hợp.


Veenat có liên quan tình trạng thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu; cần theo dõi định kỳ trong quá trình điều trị.

Bệnh nhân có yếu tố tim mạch và nguy cơ suy tim cần theo dõi cẩn thận do thuốc làm tăng nguy cơ suy tim và rối loạn chức năng thất trái.

Theo dõi chức năng gan do độc tính làm tăng transaminase, bilirubin máu và suy gan cấp tính.

Veenat có thể liên quan đến kích ứng đường tiêu hóa, xuất huyết và thủng đường tiêu hóa. Nên dùng Veenat với thức ăn và một cốc nước lớn.

Độc tính với tuyến giáp theo dõi qua nồng độ TSH, đặc biệt ở bệnh nhân cắt tuyến giáp và điều trị Levothyroxine thay thế

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

Gửi đánh giá

Bình luận
Gửi bình luận
  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Đang xử lý...