Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor
tdoctor

Thương hiệu: Agimexpharm

Agi Beta Betamethasone Agimexpharm - Thuốc Corticosteroid Điều Trị Thấp Khớp Dị Ứng Hiệu Quả

(SP200185)
tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor 3 Đánh giá
Liên hệ mua lẻ 0393.167.234
Liên hệ mua sỉ Gọi điện Tdoctor
100.000đ
Chọn đơn vị: Hộp

Danh mục: Cơ xương khớp

Dạng bào chế: Viên nén bao film

Quy cách: Hộp 30 viên (3 vỉ x 10 viên)

Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Nước sản xuất: Việt Nam

Công dụng:

Các bệnh lý chỉ định điều trị:

Bệnh thấp khớp:

Viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid arthritis)

Viêm cột sống dính khớp (Ankylosing spondylitis)

Viêm khớp psoriasis

Lupus ban đỏ hệ thống

Viêm đa cơ, viêm da cơ

Viêm khớp cấp tính

Bệnh collagen và tự miễn:

Hệ thống lupus ban đỏ

Xơ cứng bì hệ thống (Scleroderma)

Viên màng ngoài tim cấp tính

Hội chứng Sjögren

Các bệnh mô liên kết khác

Bệnh dị ứng:

Hen phế quản cấp và mạn tính

Viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm

Viêm da cơ địa (eczema)

Mày đay mãn tính

Phù mạch

Phản ứng dị ứng thuốc nghiêm trọng

Bệnh huyết thanh

Bệnh ngoài da:

Viêm da tiếp xúc nặng

Viêm da seborrheic

Pemphigus vulgaris

Viêm da herpes dạng bóng nước

Lichen planus

Mycosis fungoides

Psoriasis nặng

Bệnh nội tiết:


Suy thượng thận tiên phát và thứ phát

Viêm tuyến giáp không mủ

Tăng canxi máu do ung thư

Bệnh Addison

Phì đại thượng thận bẩm sinh

Bệnh ở mắt:

Viêm kết mạc dị ứng

Viêm kết mạc, giác mạc nặng

Viêm mống mắt

Viêm màn mạch

Viêm thần kinh thị giác

Viêm động mạch thái dương

Bệnh hô hấp:

Sarcoidosis có triệu chứng

Hội chứng Löffler

Berylliosis

Lao phổi teo tràn lan (phối hợp với thuốc chống lao)

Viêm phổi eosinophil vô căn

Bệnh về máu:

Thiếu máu tan huyết tự miễn

Giảm tiểu cầu vô căn

Thiếu máu aplastic

Ung thư máu cấp tính ở trẻ em (điều trị hỗ trợ)

Bệnh ung thư (điều trị hỗ trợ):

Bệnh bạch cầu cấp và mãn tính

Lymphoma

Ung thư vú, phổi (giảm đau, chống viêm)

Phù não do u não

Tăng canxi máu do ung thư

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Liên hệ Hotline 0393.167.234
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Agi Beta Betamethasone Agimexpharm là thuốc corticosteroid mạnh điều trị hiệu quả thấp khớp, bệnh collagen, dị ứng, bệnh ngoài da, bệnh nội tiết, bệnh ở mắt, hô hấp, máu và ung thư. Sản phẩm chất lượng cao từ Agimexpharm với hơn 44 năm kinh nghiệm sản xuất dược phẩm theo tiêu chuẩn GMP-WHO.

Thành phần

Hoạt chất chính:

Betamethasone (dạng Betamethasone sodium phosphate hoặc Betamethasone acetate tùy theo công thức)

Tá dược:

Lactose monohydrat

Microcrystalline cellulose

Corn starch (tinh bột ngô)

Magnesium stearate

Povidone

Croscarmellose sodium

Các tá dược khác vừa đủ

Cơ chế tác dụng: Betamethasone là corticosteroid tổng hợp có hoạt tính glucocorticoid mạnh. Thuốc tác động lên các tế bào đích thông qua receptor glucocorticoid, ức chế quá trình viêm bằng cách ngăn chặn giải phóng các chất trung gian viêm như prostaglandin, histamine và các cytokine pro-inflammatory. Đồng thời, thuốc có tác dụng ức chế miễn dịch, chống dị ứng và ổn định màng tế bào.

Công dụng

Các bệnh lý chỉ định điều trị:

Bệnh thấp khớp:

Viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid arthritis)

Viêm cột sống dính khớp (Ankylosing spondylitis)

Viêm khớp psoriasis

Lupus ban đỏ hệ thống

Viêm đa cơ, viêm da cơ

Viêm khớp cấp tính

Bệnh collagen và tự miễn:

Hệ thống lupus ban đỏ

Xơ cứng bì hệ thống (Scleroderma)

Viên màng ngoài tim cấp tính

Hội chứng Sjögren

Các bệnh mô liên kết khác

Bệnh dị ứng:

Hen phế quản cấp và mạn tính

Viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm

Viêm da cơ địa (eczema)

Mày đay mãn tính

Phù mạch

Phản ứng dị ứng thuốc nghiêm trọng

Bệnh huyết thanh

Bệnh ngoài da:

Viêm da tiếp xúc nặng

Viêm da seborrheic

Pemphigus vulgaris

Viêm da herpes dạng bóng nước

Lichen planus

Mycosis fungoides

Psoriasis nặng

Bệnh nội tiết:


Suy thượng thận tiên phát và thứ phát

Viêm tuyến giáp không mủ

Tăng canxi máu do ung thư

Bệnh Addison

Phì đại thượng thận bẩm sinh

Bệnh ở mắt:

Viêm kết mạc dị ứng

Viêm kết mạc, giác mạc nặng

Viêm mống mắt

Viêm màn mạch

Viêm thần kinh thị giác

Viêm động mạch thái dương

Bệnh hô hấp:

Sarcoidosis có triệu chứng

Hội chứng Löffler

Berylliosis

Lao phổi teo tràn lan (phối hợp với thuốc chống lao)

Viêm phổi eosinophil vô căn

Bệnh về máu:

Thiếu máu tan huyết tự miễn

Giảm tiểu cầu vô căn

Thiếu máu aplastic

Ung thư máu cấp tính ở trẻ em (điều trị hỗ trợ)

Bệnh ung thư (điều trị hỗ trợ):

Bệnh bạch cầu cấp và mãn tính

Lymphoma

Ung thư vú, phổi (giảm đau, chống viêm)

Phù não do u não

Tăng canxi máu do ung thư

Cách dùng

Liều dùng tùy theo bệnh lý:

Điều trị ban đầu:

Người lớn: 0.5-9mg/ngày, chia 2-4 lần

Trẻ em: 0.02-0.3mg/kg/ngày, chia 2-4 lần

Các trường hợp nặng: Có thể tăng liều theo chỉ định bác sĩ

Liều duy trì:

Giảm dần xuống liều thấp nhất có hiệu quả

Thường 0.25-2mg/ngày ở người lớn

Trẻ em: theo cân nặng và mức độ bệnh

Cách sử dụng:

Uống sau ăn để giảm kích ứng dạ dày

Nuốt nguyên viên với đủ nước

Không nhai, nghiền viên

Uống vào cùng giờ hàng ngày để duy trì nồng độ thuốc ổn định

Không ngừng thuốc đột ngột, cần giảm liều từ từ

Thời gian điều trị:

Cấp tính: 3-7 ngày

Mãn tính: Có thể kéo dài tháng, năm tùy theo bệnh lý

Cần theo dõi định kỳ khi điều trị dài ngày

Lưu ý

Tác dụng phụ có thể gặp:

Thường gặp:

Tăng cân, phù nề

Tăng huyết áp

Tăng đường huyết

Loét dạ dày

Rối loạn tiêu hóa

Mất ngủ, kích thích

Ít gặp:

Hội chứng Cushing (mặt trăng, bụng ếch)

Loãng xương, gãy xương

Suy thượng thận khi ngừng thuốc

Nhiễm trùng cơ hội

Rối loạn tâm thần

Hiếm gặp:

Đục thủy tinh thể

Tăng nhãn áp

Viêm tụy cấp

Rối loạn nhịp tim

Cảnh báo đặc biệt:

Không ngừng thuốc đột ngột: Có thể gây suy thượng thận cấp, nguy hiểm tính mạng

Giám sát nhiễm trùng: Corticosteroid ức chế miễn dịch, tăng nguy cơ nhiễm trùng

Theo dõi đường huyết: Đặc biệt ở bệnh nhân tiểu đường

Kiểm tra mật độ xương: Với điều trị dài hạn

Tương tác thuốc quan trọng:

Thuốc chống đông: Có thể tăng hoặc giảm tác dụng

Thuốc hạ đường huyết: Betamethasone có thể làm giảm hiệu quả

Thuốc lợi tiểu: Tăng nguy cơ hạ kal

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

Gửi đánh giá

  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Đang xử lý...