Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor
tdoctor

Thương hiệu: Pymepharco

Alorax 10mg Pyme H/100v - Thuốc Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Mày Đay Mạn Tính Hiệu Quả | Pymepharco

(SP639824)
tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor 3 Đánh giá
Liên hệ mua lẻ 0393.167.234
Liên hệ mua sỉ Gọi điện Tdoctor
100.000đ
Chọn đơn vị: Hộp

Danh mục: Tai - Mũi - Họng

Dạng bào chế: Viên nén

Quy cách: Hộp 100 viên

Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco

Nước sản xuất: Việt Nam

Công dụng:

Alorax 10mg Pyme (H/100v) được chỉ định để điều trị:

Viêm mũi dị ứng: Cả dạng theo mùa (hay fever) và quanh năm

Giảm hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi

Cải thiện nghẹt mũi và chảy nước mũi

Mày đay mạn tính tự phát:

Giảm ngứa, sưng phù

Cải thiện các mẩn đỏ và phù nề da

Viêm kết mạc dị ứng: Giảm ngứa mắt, chảy nước mắt, đỏ mắt

Các triệu chứng dị ứng khác:

Phản ứng dị ứng với thức ăn, thuốc

Dị ứng tiếp xúc nhẹ

Phản ứng dị ứng do côn trùng cắn

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Liên hệ Hotline 0393.167.234
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Alorax 10mg Pyme với hoạt chất Loratadine điều trị hiệu quả viêm mũi dị ứng, mày đay mạn tính. Sản phẩm chất lượng cao từ Pymepharco, không gây buồn ngủ, uống 1 lần/ngày.

Thành phần

Hoạt chất chính:

Loratadine: 10mg

Tá dược:

Lactose monohydrate

Microcrystalline cellulose

Corn starch

Magnesium stearate

Hypromellose

Macrogol 6000

Titanium dioxide

Talc

Cơ chế tác dụng:

Loratadine là thuốc kháng histamine H1 receptor thế hệ thứ hai, có tác dụng kháng histamine chọn lọc và lâu dài. Thuốc hoạt động bằng cách ức chế cạnh tranh histamine tại các thụ thể H1 ngoại vi, từ đó ngăn chặn các phản ứng dị ứng như ngứa, sưng, viêm mà không gây buồn ngủ đáng kể do ít xuyên qua hàng rào máu não.

Công dụng

Alorax 10mg Pyme (H/100v) được chỉ định để điều trị:

Viêm mũi dị ứng: Cả dạng theo mùa (hay fever) và quanh năm

Giảm hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi

Cải thiện nghẹt mũi và chảy nước mũi

Mày đay mạn tính tự phát:

Giảm ngứa, sưng phù

Cải thiện các mẩn đỏ và phù nề da

Viêm kết mạc dị ứng: Giảm ngứa mắt, chảy nước mắt, đỏ mắt

Các triệu chứng dị ứng khác:

Phản ứng dị ứng với thức ăn, thuốc

Dị ứng tiếp xúc nhẹ

Phản ứng dị ứng do côn trùng cắn

Cách dùng

Liều dùng chuẩn:

Người lớn và trẻ em ≥12 tuổi (≥30kg):

Liều thường: 1 viên (10mg) một lần mỗi ngày

Thời điểm uống: Bất kỳ lúc nào trong ngày, không phụ thuộc bữa ăn

Thời gian điều trị:

Viêm mũi dị ứng: 2-4 tuần hoặc theo chỉ định bác sĩ

Mày đay mạn tính: 6-12 tuần hoặc lâu hơn

Trẻ em 2-12 tuổi (<30kg):

Cân nặng >30kg: 1 viên/ngày

Cân nặng 15-30kg: 1/2 viên/ngày hoặc dạng siro phù hợp hơn

Cân nặng <15kg: Tham khảo bác sĩ, dùng dạng siro

Điều chỉnh liều đặc biệt:

Suy gan nhẹ-trung bình: Uống cách ngày hoặc giảm liều

Suy thận nhẹ-trung bình: Không cần điều chỉnh liều

Người cao tuổi: Bắt đầu với liều thấp

Cách sử dụng:

Nuốt nguyên viên với nước lọc (100-200ml)

Không nhai, nghiền hoặc bẻ viên

Có thể uống trước hoặc sau bữa ăn

Uống cùng một thời điểm mỗi ngày để duy trì nồng độ thuốc

Nếu quên uống: Uống ngay khi nhớ, nếu gần giờ uống tiếp theo thì bỏ qua

Lưu ý

Cảnh báo quan trọng:

Tác dụng chậm: Có thể mất 1-2 giờ để có hiệu quả, đỉnh sau 8-12 giờ

Không gây buồn ngủ: Tuy nhiên một số người vẫn có thể cảm thấy nhẹ buồn ngủ

Thận trọng lái xe: Đặc biệt trong những ngày đầu sử dụng

Tránh rượu bia: Có thể tăng tác dụng an thần

Tương tác thuốc:

Ketoconazole, Erythromycin: Tăng nồng độ Loratadine trong máu

Rifampin: Giảm hiệu quả của Loratadine

Thuốc an thần: Có thể tăng tác dụng buồn ngủ

Thuốc ức chế CYP3A4: Cần theo dõi khi dùng đồng thời

Tác dụng không mong muốn:

Thường gặp (1-10%): Đau đầu nhẹ, khô miệng, mệt mỏi

Ít gặp (0.1-1%): Buồn nôn, chóng mặt, buồn ngủ nhẹ

Hiếm gặp (<0.1%): Rối loạn tiêu hóa, phát ban da

Rất hiếm (<0.01%): Rối loạn tim mạch, phản ứng dị ứng nghiêm trọng

Thận trọng đặc biệt:

Thai kỳ: Chỉ dùng khi thật cần thiết (Category B)

Cho con bú: Thuốc tiết vào sữa mẹ, cần cân nhắc

<

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

Gửi đánh giá

  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Đang xử lý...