Thương hiệu: MEBIPHAR
Alphachymotrypsin 4200 IU Mebiphar H/200v - Thuốc Trị Phù Nề Chấn Thương, Phẫu Thuật Hiệu Quả | Mebiphar





Danh mục: Cải thiện tăng cường chức năng
Dạng bào chế: Viên nén bao tan ruột
Quy cách: Hộp 200 viên - 20 vỉ x 10 viên
Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế ( Mebiphar)
Nước sản xuất: Việt Nam
Công dụng:
Alphachymotrypsin 4200 IU Mebiphar (H/200v) được chỉ định để điều trị:
Phù nề sau chấn thương:
Phù nề do bong gân, trật khớp, gãy xương đóng
Sưng tấy sau chấn thương thể thao, va đập mạnh
Bầm tím, máu tụ và sưng do tai nạn giao thông
Chấn thương đầu, mặt gây sưng phù nghiêm trọng
Tổn thương cơ, gân, dây chằng do hoạt động mạnh
Phù nề sau chấn thương xương khớp ở người cao tuổi
Phù nề sau phẫu thuật:
Giảm sưng sau các phẫu thuật chấn thương chỉnh hình lớn
Hỗ trợ phục hồi sau phẫu thuật tạo hình, thẩm mỹ
Giảm phù nề sau các thủ thuật nha khoa, phẫu thuật hàm mặt
Hỗ trợ sau phẫu thuật mắt (phẫu thuật đục thuỷ tinh thể)
Giảm viêm và phù nề sau các phẫu thuật trong ổ bụng
Phòng ngừa dính ruột sau phẫu thuật tiêu hóa
Điều trị bỏng:
Giảm phù nề và viêm trong điều trị bỏng độ I, II diện tích lớn
Hỗ trợ quá trình liền sẹo và tái tạo da bị bỏng
Cải thiện tuần hoàn máu tại vùng bỏng, giảm nguy cơ hoại tử
Giảm đau và tăng cường quá trình phục hồi da
Phòng ngừa nhiễm trùng thứ phát tại vùng bỏng
Các ứng dụng hỗ trợ khác:
Viêm họng cấp và mạn tính: Giảm sưng họng, đau nuốt
Viêm khớp dạng thấp: Hỗ trợ giảm viêm khớp và cứng khớp buổi sáng
Viêm xoang mãn tính: Giảm tắc nghẽn đường thở và tiêu đàm
Rối loạn tiêu hóa: Cải thiện tiêu hóa protein ở người già, trẻ nhỏ
Viêm phổi, viêm phế quản: Hỗ trợ làm loãng đàm, dễ khạc ra
Phù nề do suy tim: Hỗ trợ giảm phù nề ở chi dưới (kết hợp với thuốc tim mạch)
Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Đổi trả trong 30 ngày
kể từ ngày mua hàng
-
Miễn phí 100%
đổi hàng
-
Miễn phí vận chuyển
theo chính sách giao hàng
Nội dung chính

Mô tả sản phẩm
- Mặc định
- Lớn hơn
Alphachymotrypsin 4200 IU Mebiphar với enzyme protease chuyên biệt điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng. Sản phẩm chất lượng cao từ Mebiphar với quy cách 200 viên tiện lợi.
Thành phần
Hoạt chất chính:
Alpha chymotrypsin: 4200 IU (tương đương 21 microkatals chymotrypsin)
Tá dược:
Lactose monohydrate
Microcrystalline cellulose
Corn starch (tinh bột ngô)
Magnesium stearate
Sodium starch glycolate
Povidone K30
Croscarmellose sodium
Colloidal silicon dioxide Màng bao tan ruột:
Hypromellose phthalate (HPMCP)
Diethyl phthalate
Triethyl citrate
Talc
Titanium dioxide
Cơ chế tác dụng:
Alpha chymotrypsin là enzyme protease serine được chiết xuất từ tụy bò (Bos taurus), có khả năng phân giải các protein viêm, đặc biệt là fibrin và fibrinogen - những thành phần chính gây ra hiện tượng phù nề và viêm. Với hoạt độ 4200 IU, enzyme này hoạt động hiệu quả bằng cách:
Phân giải các sợi fibrin bao quanh vùng viêm và tổn thương
Cải thiện tuần hoàn máu và bạch huyết tại vùng bị tổn thương
Giảm tắc nghẽn mạch máu nhỏ do protein viêm và cục máu đông
Tăng cường thẩm thấu của thuốc kháng viêm khác vào mô
Hỗ trợ quá trình tiêu viêm và tái tạo mô tự nhiên của cơ thể
Giảm độ nhớt máu, cải thiện tính lưu động
Đặc điểm bao tan ruột: Viên được bao phim tan ruột giúp bảo vệ enzyme khỏi môi trường acid của dạ dày, đảm bảo enzyme được giải phóng và hấp thu tối đa tại ruột non.
Công dụng
Alphachymotrypsin 4200 IU Mebiphar (H/200v) được chỉ định để điều trị:
Phù nề sau chấn thương:
Phù nề do bong gân, trật khớp, gãy xương đóng
Sưng tấy sau chấn thương thể thao, va đập mạnh
Bầm tím, máu tụ và sưng do tai nạn giao thông
Chấn thương đầu, mặt gây sưng phù nghiêm trọng
Tổn thương cơ, gân, dây chằng do hoạt động mạnh
Phù nề sau chấn thương xương khớp ở người cao tuổi
Phù nề sau phẫu thuật:
Giảm sưng sau các phẫu thuật chấn thương chỉnh hình lớn
Hỗ trợ phục hồi sau phẫu thuật tạo hình, thẩm mỹ
Giảm phù nề sau các thủ thuật nha khoa, phẫu thuật hàm mặt
Hỗ trợ sau phẫu thuật mắt (phẫu thuật đục thuỷ tinh thể)
Giảm viêm và phù nề sau các phẫu thuật trong ổ bụng
Phòng ngừa dính ruột sau phẫu thuật tiêu hóa
Điều trị bỏng:
Giảm phù nề và viêm trong điều trị bỏng độ I, II diện tích lớn
Hỗ trợ quá trình liền sẹo và tái tạo da bị bỏng
Cải thiện tuần hoàn máu tại vùng bỏng, giảm nguy cơ hoại tử
Giảm đau và tăng cường quá trình phục hồi da
Phòng ngừa nhiễm trùng thứ phát tại vùng bỏng
Các ứng dụng hỗ trợ khác:
Viêm họng cấp và mạn tính: Giảm sưng họng, đau nuốt
Viêm khớp dạng thấp: Hỗ trợ giảm viêm khớp và cứng khớp buổi sáng
Viêm xoang mãn tính: Giảm tắc nghẽn đường thở và tiêu đàm
Rối loạn tiêu hóa: Cải thiện tiêu hóa protein ở người già, trẻ nhỏ
Viêm phổi, viêm phế quản: Hỗ trợ làm loãng đàm, dễ khạc ra
Phù nề do suy tim: Hỗ trợ giảm phù nề ở chi dưới (kết hợp với thuốc tim mạch)
Cách dùng
Liều dùng chuẩn:
Người lớn và trẻ em ≥12 tuổi (≥40kg):
Đường uống: 2 viên/lần, 3 lần/ngày (trước bữa ăn 30-60 phút)
Ngậm dưới lưỡi: 1-2 viên/lần, 4 lần/ngày (cho tác dụng nhanh)
Thời điểm tốt nhất: Lúc đói (trước ăn 1 giờ hoặc sau ăn 2-3 giờ)
Thời gian điều trị:
Cấp tính: 5-10 ngày
Bán cấp: 2-4 tuần
Mạn tính: 6-8 tuần hoặc theo chỉ định bác sĩ
Duy trì: 1 viên/lần, 2 lần/ngày
Trẻ em 6-12 tuổi (20-40kg):
Liều khuyến cáo: 1 viên/lần, 2-3 lần/ngày
Điều kiện: Chỉ dùng khi có chỉ định và giám sát chặt chẽ của bác sĩ
Thời gian: Không quá 5-7 ngày trừ khi bác sĩ chỉ định khác
Cách dùng: Nuốt nguyên viên, không nhai hoặc bẻ
Điều chỉnh liều theo tình trạng bệnh:
Chấn thương nặng: 3-4 viên/lần, 3 lần/ngày trong 3-5 ngày đầu
Sau phẫu thuật lớn: 3 viên/lần, 3 lần/ngày trong tuần đầu tiên
Phù nề mạn tính: 2 viên/lần, 2 lần/ngày điều trị dài hạn
Người cao tuổi: Bắt đầu với liều thấp (1 viên/lần), tăng dần
Suy gan nhẹ: Giảm liều 30-50% và kéo dài khoảng cách giữa các lần uống
Suy thận nhẹ-trung bình: Thường không cần điều chỉnh liều
Cách sử dụng chi tiết:
Uống bằng đường miệng (khuyến cáo):
Nuốt nguyên viên với nhiều nước lạnh hoặc ấm (200-300ml)
Tuyệt đối không nhai, nghiền, bẻ viên vì sẽ phá hủy màng bao tan ruột
Uống cùng một thời điểm mỗi ngày để duy trì nồng độ enzyme ổn định
Nên uống khi đói để tránh enzyme bị phân giải bởi thức ăn
Tránh uống với nước nóng >50°C, sữa, nước trái cây có acid
Ngậm dưới lưỡi (sublingual - cho tác dụng nhanh):
Chỉ áp dụng khi cần tác dụng nhanh (chấn thương cấp tính)
Đặt viên dưới lưỡi, để tan từ từ trong 15-20 phút
Không nhai, nuốt hoặc uống nước trong lúc viên đang tan
Hiệu quả hấp thu nhanh hơn 3-4 lần so với đường uống
Có thể có vị hơi đắng và cảm giác tê nhẹ lưỡi (bình thường)
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng:
Nếu quên uống: Uống ngay khi nhớ, nếu gần giờ uống tiếp theo thì bỏ qua
Không tự ý tăng liều: Có thể gây tác dụng phụ nghiêm trọng
Ngưng thuốc: Có thể ngưng đột ngột mà không cần giảm liều dần
Theo dõi hiệu quả: Đánh giá sau 3-5 ngày, nếu không cải thiện thì tham khảo bác sĩ
Kết hợp với các thuốc khác: Cách nhau ít nhất 1-2 giờ
Liều dùng theo từng bệnh lý cụ thể:
Chấn thương thể thao:
Ngày 1-3: 3 viên x 3 lần/ngày
Ngày 4-7: 2 viên x 3 lần/ngày
Ngày 8-14: 2 viên x 2 lần/ngày
Sau phẫu thuật:
Tuần 1: 3 viên x 3 lần/ngày
Tuần 2-3: 2 viên x 3 lần/ngày
Tuần 4-6: 2 viên x 2 lần/ngày
Viêm khớp mạn tính:
Duy trì: 2 viên x 2 lần/ngày
Đợt cấp: 2 viên x 3 lần/ngày (7-10 ngày)
Lưu ý
Cảnh báo quan trọng:
Enzyme rất nhạy cảm: Bảo quản đúng cách để duy trì hoạt tính
Không dùng với thuốc kháng đông: Warfarin, Heparin có thể tăng nguy cơ xuất huyết
Tránh dùng với acetylcysteine: Giảm hiệu quả của cả hai thuốc do tương tác enzyme
Thận trọng trước phẫu thuật: Ngưng thuốc trước 3-5 ngày để tránh chảy máu
Không thay thế điều trị chính: Chỉ là thuốc hỗ trợ, không thay thế kháng sinh khi có nhiễm trùng
Theo dõi phản ứng dị ứng: Đặc biệt ở những người có tiền sử dị ứng protein
Tương tác thuốc và thực phẩm:
Thuốc tăng nguy cơ xuất huyết:
Warfarin, Acenocoumarol: Tăng INR, cần theo dõi chặt chẽ
Heparin, LMWH: Tăng nguy cơ chảy máu, theo dõi aPTT
Aspirin, NSAIDs: Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
Clopidogrel, Ticagrelor: Tăng tác dụng chống kết tập tiểu cầu
Thuốc giảm hiệu quả:
Thuốc kháng axit (PPI, H2-blocker): Tăng pH dạ dày, có thể ảnh hưởng bao tan ruộ
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

-
Thuốc Tabrison 50mg USP cải thiện chứng tăng trương lực cơ, hội chứng đốt sống cổ (10 vỉ x 10 viên)
-
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Antika Plus
-
Fudophar 800mg Hỗ trợ điều trị rối loạn khó tiêu, cải thiện vận động thể lực ở bệnh tim mạch ổn định, bổ sung dinh dưỡng cho người rối loạn chu trình urê
-
Venocap Plus – Hỗ trợ giảm suy giãn tĩnh mạch và trĩ hiệu quả
-
SP CHÍNH HÃNG
Đa dạng và chuyên sâu
-
ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY
kể từ ngày mua hàng
-
CAM KẾT 100%
chất lượng sản phẩm
-
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
theo chính sách giao hàng

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

-
Duy Nguyễn Nhất
Rất tuyệt vời, đặc biệt trong mùa dịch đi lại khó khăn. Chúc tdoctor ngày càng phát triển và mở rộng phạm vi ra nhiều tỉnh hơn, nhất là vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Quốc Bình Vũ
Ứng dụng rất hay. Giúp mọi người hạn chế bệnh gì cũng phải đến bệnh viện khám. Đỡ mất thời gian, công sức và tiền bạc vì nhiều khi vô gặp bs cũng chỉ cần hỏi vài câu và cho SP.
-
Nguyễn Ngọc Minh
Em bị ung thư thấy bác sĩ tuyến trung ương trong hệ thống tdoctor, bác sĩ bên tdoctor rất nhiệt tình, rất tiện cho trường hợp mua sản phẩm dược và thực phẩm chức uy tín online.
Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?
* Giúp kích hoạt cơ chế sản sinh Hormone sinh dục nam nội sinh một cách tự nhiên.
* Bổ thận tráng dương, tăng cường sinh lý, phục hồi khả năng sinh lý nam giới.
* Hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương, xuất tinh sớm, di tinh, mộng tinh… làm chậm quá trình mãn dục nam.
* Giúp tăng cường lưu thông máu, tăng cường ham muốn, khắc phục tình trạng rối loạn cương dương ở nam giới.
Trung bình
0/5Bạn đã dùng sản phẩm này
Gửi đánh giáĐánh giá sản phẩm
Bình luận sản phẩm
Trả lời