Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor
tdoctor

Thương hiệu: Dhg

Coperil 4mg DHG (H/30v) – Ức chế ACE, hỗ trợ huyết áp và suy tim ổn định

(SP974169)
tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor 3 Đánh giá
Liên hệ mua lẻ 0393.167.234
Liên hệ mua sỉ Gọi điện Tdoctor
100.000đ
Chọn đơn vị: Hộp

Danh mục: Huyết áp

Dạng bào chế: Viên nén

Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam

Nhà sản xuất: Dhg

Nước sản xuất: Việt Nam

Công dụng:

Điều trị tăng huyết áp

Hỗ trợ suy tim sung huyết

Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính (đau thắt ngực ổn định)


Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Liên hệ Hotline 0393.167.234
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Coperil 4 mg DHG chứa Perindopril – giúp kiểm soát huyết áp, hỗ trợ suy tim và đau thắt ngực ổn định; sản phẩm đáng tin cậy từ DHG Việt Nam.

Thành phần

Hoạt chất: Perindopril erbumin 4 mg mỗi viên

Tá dược: Vừa đủ một viên (tinh bột mì, lactose monohydrat, Micro-crystalline cellulose, crospovidon, PVP K30, magie stearat, màu sắc…)

Công dụng

Điều trị tăng huyết áp

Hỗ trợ suy tim sung huyết

Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính (đau thắt ngực ổn định)


Cách dùng

Cách dùng: Uống 1 viên/ngày, tốt nhất vào buổi sáng khi đói, trước bữa ăn

Liều dùng khuyến nghị:

Tăng huyết áp: 4 mg/ngày, có thể tăng lên 8 mg sau 1 tháng nếu cần

Người cao tuổi: bắt đầu 2 mg/ngày, nếu cần tăng đến 4 mg sau 1 tháng

Suy thận (theo độ thanh thải creatinin):

30–60 ml/phút: 2 mg/ngày

15–30 ml/phút: 2 mg mỗi 2 ngày

< 15 ml/phút: 2 mg vào ngày thẩm phân

Suy tim sung huyết: khởi đầu 1 mg/ngày, duy trì 2–4 mg/ngày

Đau thắt ngực ổn định: bắt đầu 4 mg/ngày trong 2 tuần, sau đó có thể tăng đến 8 mg nếu dung nạp tốt

Lưu ý

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với Perindopril hoặc thành phần thuốc

Tiền sử phù mạch liên quan ACE-inhibitor

Không dùng cho trẻ em (chưa có nghiên cứu đầy đủ)

Tác dụng phụ:

Thường gặp: nhức đầu, mệt, rối loạn tiêu hóa, vị giác, chóng mặt, ho khan, nổi mẩn da

Ít gặp: bất lực, khô miệng, tăng kali huyết, tăng ure/creatinine (thoáng qua)

Hiếm gặp: phù mạch ở mặt, lưỡi, thanh quản (cần lập tức cứu cấp)

Tương tác thuốc & thận trọng:

NSAIDs, corticoid, làm giảm tác dụng; lợi tiểu có thể gây hạ huyết áp quá mức

Phối hợp với insulin hoặc thuốc hạ đường huyết có thể tăng hạ đường huyết

Kết hợp với thuốc giữ kali hoặc muối kali nguy cơ tăng kali máu

Lithium tăng nồng độ khi dùng chung với Perindopril

Phụ nữ mang thai/cho con bú: không dùng trong thai kỳ; cần tham khảo y bác sĩ nếu đang cho con bú

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

Gửi đánh giá

  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Tìm Kiếm Hàng Đầu

Đang xử lý...