Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor
tdoctor

Thương hiệu: Hankook Korus Pharm

Thuốc Zinhepa Inj. 1g điều trị nhiễm khuẩn hô hấp và tiết niệu có biến chứng đe dọa tính mạng, nhiễm khuẩn huyết hoặc nhiễm khuẩn da

(SP267108)
tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor 3 Đánh giá
Liên hệ mua lẻ 0393.167.234
Liên hệ mua sỉ Gọi điện Tdoctor
100.000đ
Chọn đơn vị: Hộp

Danh mục: Thuốc kháng sinh

Dạng bào chế: Bột

Quy cách: 10 lọ

Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc

Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm

Nước sản xuất: Hàn Quốc

Công dụng:

Thuốc Zinhepa Inj. 1g được chỉ định trong các trường hợp như:

Nhiễm khuẩn hô hấp và tiết niệu có biến chứng đe dọa tính mạng.

Nhiễm khuẩn huyết.

Nhiễm khuẩn da.

Sốt kèm giảm bạch cầu trung tính ở người suy giảm miễn dịch.

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Liên hệ Hotline 0393.167.234
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Zinhepa Inj. 1g là thuốc kháng sinh tiêm tĩnh mạch chứa hoạt chất Cefpirome, thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 4, có phổ kháng khuẩn rộng và hiệu lực mạnh. Thuốc được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn nặng như nhiễm khuẩn hô hấp và tiết niệu có biến chứng đe dọa tính mạng, nhiễm khuẩn huyết, cũng như nhiễm khuẩn da và mô mềm. Zinhepa Inj. 1g giúp kiểm soát nhanh tình trạng nhiễm trùng nghiêm trọng, hỗ trợ hồi phục hiệu quả trong môi trường điều trị nội trú.

Thành phần

Thành phần trong 1 lọ Zinhepa Inj. 1g:

Hoạt chất: Cefpirome dưới dạng Cefpirome sulfate) 1g.

Tá dược vừa đủ.

Công dụng

Thuốc Zinhepa Inj. 1g được chỉ định trong các trường hợp như:

Nhiễm khuẩn hô hấp và tiết niệu có biến chứng đe dọa tính mạng.

Nhiễm khuẩn huyết.

Nhiễm khuẩn da.

Sốt kèm giảm bạch cầu trung tính ở người suy giảm miễn dịch.

Cách dùng

Pha dung dịch tiêm: Lọ 1g pha trong 10ml nước vô khuẩn.

Pha dung dịch truyền: Lọ 1g pha trong 100mk nước vô khuẩn, dung dịch Natri clorid 0,9%, dung dịch Glucose 5% hoặc dung dịch Ringer lactat

Người lớn:

Liều thường dùng là 1 - 2 g, 12 giờ một lần.

Liều cao 2 g, 2 lần/ngày được khuyến cáo dùng cho những trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc gây bởi các vi khuẩn kháng thuốc.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 2 g, 12 giờ một lần.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới có biến chứng: 1 g, 12 giờ một lần; liều cao: 2 g, 12 giờ một lần.

Nhiễm khuẩn huyết, hoặc nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: 2 g, 12 giờ một lần.

Người suy thận: Cần điều chỉnh liều. Sau khi dùng liều nạp 1 – 2 g, tùy thuộc vào mức độ nhiễm khuẩn, liều duy trì được khuyến cáo điều chỉnh dựa theo Clcr như sau:


Clcr (ml/phút) từ 50 - 20: Liều ban đầu 1 g, sau đó: 0,5 g x 2 lần/ngày. Liều ban đầu 2 g, sau đó: 1 g x 2 lần/ngày.


Clcr (ml/phút) từ 20 - 5: Liều ban đầu 1 g, sau đó: 0,5 g x 1 lần/ngày. Liều ban đầu 2 g, sau đó: 1 g x 1 lần/ngày.


Clcr (ml/phút) <5 (Thận nhân tạo): Liều ban đầu 1 g, sau đó: 0,5g/ngày + 0,25g ngay sau thẩm tách. Liều ban đầu 2 g, sau đó: 1 g/ngày + 0,5 g ngay sau thẩm tách.


Không cần điều chỉnh liều ở người bệnh với Clcr ≥ 50 ml/phút.


Trẻ em: Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em, trừ khi các liệu pháp khác không có tác dụng. Chống chỉ định cho trẻ dưới 12 tuổi.

Lưu ý

Trước khi điều trị, cần kiểm tra dị ứng của người bệnh với Cephalosporin, penicillin…

Bệnh nhân suy thận cần hiệu chỉnh lại liều.
Không phối hợp thuốc với Aminoglycosid và các thuốc lợi tiểu quai.
Thận trọng với bệnh nhân có bệnh đại tràng và rối loạn tiêu hóa.
Triệu chứng tiêu chảy nặng và cấp là triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc. Trong trường hợp này cần ngưng thuốc và tìm liệu pháp điều trị khác thích hợp.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Để xa tầm tay trẻ em.

Lọ chứa bột bảo quản 25 độ C, tránh ánh sáng.
Sau khi pha, sử dụng trong 6 giờ ở nhiệt độ phòng, sử dụng trong 24h ở nhiệt độ 2-8 độ C.
Dung dịch có thể hơi chuyển màu nhưng vẫn đạt tiêu chuẩn nếu bảo quản đúng điều kiện.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

Gửi đánh giá

  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Tìm Kiếm Hàng Đầu

Đang xử lý...